Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các từ sau: agree (đồng ý), ask (yêu cầu), want (muốn), promise (hứa), refuse (từ chối), plan (lập kế hoạch), remind (nhắc nhở), ........

Cho các từ sau: agree (đồng ý), ask (yêu cầu), want (muốn), promise (hứa), refuse (từ chối), plan (lập kế hoạch), remind (nhắc nhở), force (bắt ép), seem (dường như), appear (xuất hiện), demand (ra lệnh), intend (dự định), wish (ao ước), decide (quyết định), learn (học), manage (xoay sở), persuade (thuyết phục), order (ra lệnh), tend (hướng tới), expect (mong chờ), afford (có khả năng), invite (mời), hope (hi vọng), tell (kể), fail (thất bại), pretend (giả vờ), encourage (khuyến khích), urge (thúc giục), threaten (đe doạ), hesitae (do dự)

Từ những từ trên, hãy lập thành một bài thơ hoặc bài văn để dễ thuộc

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
88
1
1
Lương Phú Trọng
24/05/2023 14:11:56
+5đ tặng

In life, we agree and ask, Want and promise, refuse and plan. Remind others, force or seem, Appear and demand, intend and wish.

Decide each day, learn and manage, Persuade and order, tend and expect. Afford or invite, hope and tell, Fail and pretend, encourage and urge.

Threaten not to fear, hesitate briefly, In each word, the story comes alive. Remember and be willing, each word carries meaning, In this poem, it helps us easily memorize and remember.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Thu Huyen
24/05/2023 14:28:16
+4đ tặng

Agree, ask, want and promise,
Refuse, plan, remind with purpose.
Force and seem, appear and demand,
Intend, wish, decide, take a stand.

Learn and manage, persuade and order,
Tend towards goals, expect with ardor.
Afford the means, invite with grace,
Hope for the best, tell your tale with pace.

Fail not, pretend not, encourage and urge,
Threaten not, hesitate not, let your voice surge.
In words and in actions, let your heart show,
And with each step forward, let your confidence grow.

Dich:Đồng ý, hỏi, muốn và hứa,
Từ chối, lên kế hoạch, nhắc nhở có mục đích.
Lực lượng và dường như, xuất hiện và yêu cầu,
Dự định, mong muốn, quyết định, đứng lên.

Học hỏi và quản lý, thuyết phục và ra lệnh,
Hướng tới các mục tiêu, mong đợi với sự nhiệt tình.
Đủ khả năng phương tiện, mời với ân sủng,
Hy vọng điều tốt nhất, kể câu chuyện của bạn với tốc độ.

Thu Huyen
chấm điểm nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×