Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y = log(2x + 1).
A. y' = (2x + 1) / (ln 2).
B. y' = 1 / (2x + 1).
C. y' = 1 / (x ln 2).
D. y' = (2x + 1) ln 2.
Đáp án đúng là: B. y' = 1 / (2x + 1).
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = √(x - 4) là
A. R.
B. (-∞, 4).
C. [4, +∞).
Đáp án đúng là: B. (-∞, 4).
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3x^2 ≤ 9 là
A. [2, +∞).
B. (2, +∞).
C. (-∞, 2).
Đáp án đúng là: A. [2, +∞).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + y - z = 1, có một vector pháp tuyến là?
A. n₁ = (2, 2, -1).
B. n₂ = (2, -2, -1).
C. n₃ = (1, 1, -2).
D. n₄ = (-2, -2, 1).
Đáp án đúng là: B. n₂ = (2, -2, -1).
Câu 7: Giao điểm của đồ thị hàm số y = -x^2 + 5x - 2 với trục tung có tọa độ là?
A. (0, 3).
B. (1, 0).
C. (0, -2).
D. (-2, 0).
Đáp án đúng là: C. (0, -2).
Câu 8: Cho hàm số f(x) = sin²x - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f(x) > 1.
B. f(x) < 0.
C. f(x) ≤ 0.
D. f(x) = 0.
Đáp án đúng là: C. f(x) ≤ 0.
Câu 21: Rút gọn biểu thức √(√3 + 2).
A. √3 - 2.
B. 2 - √√3.
C. √√3 + 2.
D. 2√6.
Đáp án đúng là: B. 2 - √√3.
Câu 22: Căn bậc ba của -8 là
A. 2.
B. 12.
C. -2.
Đáp án đúng là: C. -2.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình √(x + 1) ≤ 2 là
A. {x | x ≤ 3}.
B. {
x | -1 ≤ x ≤ 3}.
C. {x | -1 ≤ x ≤ 1}.
Đáp án đúng là: B. {x | -1 ≤ x ≤ 3}.