Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

2 trả lời
Hỏi chi tiết
73
1
0
Thảo Nguyên
15/06/2023 16:29:17
+5đ tặng
2.3 
1 C
2 A
1 C
2 D
2.4 
1 B
2 A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thái Thảo
15/06/2023 17:38:00
+4đ tặng
2.2 Put the correct form of words:
1. For your own SAFETY,
2. How many people are in DANGER of losing their jobs?
3. I get upset when things go wrong.
4. Glass products are completely RECYCLABLE.

2.3 Synonyms and antonyms:
1. My mother is always bad-tempered when I leave my room untidy.
   - D. easily annoyed or irritated

2. My close friend, Mal, helps me when I am in need.
   - B. gives a hand

1. I'm sorry I can't go out with you. I'm up to my ears in work.
   - C. busy

2. Mrs. Selina is very kind, always giving open-handed assistance to the needy.
   - A. mean

2.4 Conversations:
1. Marry: "I'm sorry. I won't be able to come".
   Chloe: C. Well, never mind

2. Tom: "Can you make it at 3 p.m. on Friday for our meeting?"
   Tony: A. Ok, that's fine

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư