Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with correct forms of the verbs in bracket

*Complete the sentences with correct forms of the verbs in bracket 1. Nga (brush) her teeth after dinners. 2. We (have) Geography every Wednesday? 3. Nga and Lan (go) to school six days a week. 4. Who phoning you at the moment? 2 5. You (hear) _ the wind? It (blow) ------------ very strongly tonight. 6. What your son usually (have)........................ for breakfast? 7. Nga (have) -------------------- an English test in two days. 9. Yen (stand) --------------- at the corner. She (wait) --------------- for the bus. 10. Summer vacation (come) -------------- soon. What (be) ----------- your plan?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
140
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Nga brushes her teeth after dinners.
2. Do we have Geography every Wednesday?
3. Nga and Lan go to school six days a week.
4. Who is phoning you at the moment?
5. Can you hear the wind? It is blowing very strongly tonight.
6. What does your son usually have for breakfast?
7. Nga is having an English test in two days.
8. (No sentence provided)
9. Yen is standing at the corner. She is waiting for the bus.
10. Summer vacation is coming soon. What is your plan?
1
0
Thảo Nguyên
19/06/2023 09:10:49
+5đ tặng

1.brushes

2.had

3. are going

4.is

5.heared-is blowed

6. have

7.haves

9. satands-waited

10. is coming- is

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Kim Anh
19/06/2023 09:11:06
+4đ tặng

1. brushes

2 .have

3. go

4. is

5. Are you hearing - is blowing

6. does your son usually have

7. has

8. is standing - is waiting

9. is coming - is

* Thì hiện tại đơn

Diễn tả một thói quen ở hiện tại, một lịch trình, sự thật hiển nhiên

She he it + V_s/es

i you we they + V_nguyên thể

nếu trong câu hỏi có trợ động từ do/does thì động từ trong câu ở nguyên thế

Dấu hiệu nhận biết là every, usually, sometimes, often, never, always, number + day(s) a week, once/twice a week, number(>2) times a week,...

* Thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói hoặc không, sự phàn nàn, hoặc sự thay đổi

She he it +is + Ving

i you we they + am(với I)/are + Ving

Dấu hiệu nhận biết là now, at the moment/present, always (sự phàn nàn),...

0
0
off
19/06/2023 09:27:23
+3đ tặng
1. brushes
2. Do we have
3. go
4. is phoning
5. heard-is blowing
6. does-have
7. has
9. is standing-is waiting
10. is coming-is

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo