Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ

4. I
afternoon
(send) Jessica an email yesterday
5. The children always
homework yesterday afternoon.
6. Last year, I
7.
night?
9. I
minutes ago.
you
10. She
after school.
8. He
8:00,
and met the others at 10:00.
(arrive) from the airport at
(check) into the hotel at 9:00,
11. Yesterday she
cinema and
12. Carlos always
but two days ago he
(travel) to Japan.
(receive) three messages two
13. We seldom
during the forenoon.
(do) their
(have) dinner last
(work) at the movie theater
15. When
(come) home after war?
(go) to the
(watch) a horror movie.
14. Somebody
from the graves in the morning
(eat) spaghetti
(eat) soup.
(drink) alcohol
(take) the flowers
your grandpa
3 trả lời
Hỏi chi tiết
87
1
1
Hoàng Hiệp
20/06/2023 07:55:20
+5đ tặng

4. sent

-> yesterday afternoon (QKĐ, S V2/ed)

5. do

-> always (HTĐ, S Vs/es)

6. travelled

-> last year (QKĐ, S V2/ed)

7. Did you have

-> last night (QKĐ, Did S V?)

8. arrives/checks

-> thời gian biểu/lịch trình (HTĐ, S Vs/es)

9. received 

-> two minutes (QKĐ, S V2/ed)

10. works

-> thì HTĐ (thói quen, lịch trình)

11. went/watched

-> yesterday (QKĐ, S V2/ed)

12. eats/ate

-> always (HTĐ, S Vs/es)

-> two days ago (QKĐ, S V2/ed)

13. drink

-> seldom (HTĐ, S Vs/es)

14. takes

-> thì HTĐ (S Vs/es)

15. did/come

-> after war (did S V?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
NguyễnNhư
20/06/2023 08:00:28
+4đ tặng
4. sent (yesterday afternoon - QKĐ)
5. went (yesterday afternoon - QKĐ)
6. traveled (last year - QKĐ)
7. Did you have (last night - QKĐ)
8. arrived/checked
9. received
10. works (HTĐ)
11. went/watched (yesterday - QKĐ)
12. eats/ate
13. drink 
14. takes
15. did/come
1
0
Phuong
20/06/2023 08:36:52
+3đ tặng
4. sent
5. went 
6. traveled
7. Did you have
8. arrived/ checked
9. received
10. works 
11. went/ watched
12. eats/ ate
13. drink 
14. takes
15. did/ come

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo