LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là

 Câu 26: (Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A.  100 g                                 B. 80 g                            C. 90 g                                             D. 150 g

Câu 27: (Mức 1)  Dung dịch axit clohiđric  tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.                                  B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.                    

C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.                                 D. Sắt (II) clorua và nước.

Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm.                         B. Đỏ.                          C. Xanh lam.                          D. Da cam.

Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là:

A. SO2.                                                B. CO2.                                    C. CuO.                                  D. CO.

Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:

A. Zn(NO3)2                           B. NaNO3.                  C. AgNO3.                              D. Cu(NO3)2.

Câu 31: (Mức 1)  Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.                                         B. Rót từ từ nước vào axit đặc.                   

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.                             D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.                                   B. SO2.                         C. SO3.                                                D. H2S.

Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan.                             B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.                        D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.                              B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.                      

C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.                  D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.

Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

A. Na2SO4, KCl.                     B. HCl, Na2SO4.         C. H2SO4, BaCl2.                    D. AgNO3, HCl.

Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là:

A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.                                       B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.                   

C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.                                               D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch  axit clohiđric:

A. Al, Cu, Zn, Fe.                   B. Al, Fe, Mg, Ag.       C. Al, Fe, Mg, Cu.                  D. Al, Fe, Mg, Zn.

Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

A. NaNO3.                             B. KCl.                                    C. MgCl2.                                D. BaCl2.

Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?

A. BaCl2.                                 B. NaCl.                      C. CaCl2.                                 D. MgCl2.

Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?

A. Cu <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> H2SO4 .                            B. Fe <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> H2SO4.                   

C. FeO <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> H2SO4.                           D. FeS2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> H2SO4.

Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

A. NaOH, BaCl2 .                  B. NaOH, BaCO3.      C. NaOH, Ba(NO3)2.             D. NaOH, BaSO4.

Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

A. Quì tím, dung dịch NaCl .                                               B. Quì tím, dung dịch NaNO3.                    

C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.                                 D. Quì tím, dung dịch BaCl2.

Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2  có lẫn tạp chất CuCl2  ta dùng:

A.  H2SO4 .                             B. HCl.                                    C . Al.                                     D. Fe.

Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:

A.   CO, CaO, CuO, FeO .                                         B.  NO, Na2O, CuO, Fe2O3.              

C.   SO2, CaO, CuO, FeO.                                          D. CuO, CaO, Na2O, FeO.

Câu 45: (Mức 2)  Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

A. Phản ứng trung hoà .                                           B. Phản ứng thế.                   

C. Phản ứng hoá hợp.                                                           D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 46: (Mức 3)  Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):

A. 1,12 lít .                              B. 2,24 lít.                    C. 11,2 lít.                               D. 22,4 lít.

Câu 47: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. M là:

A. Cu .                                    B. Cu(NO3)2.                           C. CuO.                      D. CuSO4.

Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40g .                       B. 80g.                                     C. 160g.                      D. 200g.

Câu 49: (Mức 3) Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:

A. 100 ml .                  B. 300 ml.                                C.  400 ml.                  D. 200 ml.

Câu 50: (Mức 3) Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:

A.   50 ml .                  B. 200 ml.                                C. 300 ml.                   D. 400 ml.

3 trả lời
Hỏi chi tiết
174
1
3
thảo
20/06/2023 08:20:38
+5đ tặng
Câu 26: (Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

Để trung hòa 1 mole H2SO4, cần 2 mol NaOH theo phương trình phản ứng:

H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O

Vậy để trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M, ta cần 2 * 0.2 = 0.4 mol NaOH.

Khối lượng NaOH cần dùng được tính bằng công thức: khối lượng = số mol * khối lượng mol.

Khối lượng mol của NaOH = 40 g/mol.

Vậy khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: 0.4 mol * 40 g/mol = 16 g.

Đáp án là B. 80 g.

Câu 27: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

Phản ứng giữa dung dịch axit clohiđric và sắt tạo ra sắt (II) clorua và khí hiđrô.

Vậy đáp án là A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.

Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

Phản ứng giữa axit clohiđric và đồng (II) hiđrôxit tạo ra dung dịch màu xanh lam.

Vậy đáp án là C. Xanh lam.

Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là:

Oxit tác dụng với axit clohiđric để tạo ra muối và nước. Trong các chất được liệt kê, chỉ có CO2 là oxit.

Vậy đáp án là B. CO2.

Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:

Dung dịch muối tác dụng với axit clohiđric để tạo ra muối khác và axit tương ứng. Trong các chất được liệt kê, chỉ có Cu(NO3)2 là dung dịch muối.

Vậy đáp án là D. Cu(NO3)2.

Câu 31: (Mức 1) Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

Để pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải rót từ từ axit đặc vào nước để tránh tạo ra hiện tượng phun tắc và phản ứng mạnh.

Vậ

y đáp án là D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí SO2.

Vậy đáp án là B. SO2.

Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đậm đặc vào đường chứa trong cốc, màu đường mất dần và có bọt khí sinh ra.

Vậy đáp án là C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.

Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

Khi nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit, đá vôi sẽ tan dần và có sủi bọt khí.

Vậy đáp án là D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.

Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

Để điều chế muối clorua, ta cần một chất có ion Cl- và một chất có ion kim loại. Trong các cặp chất được liệt kê, chỉ có AgNO3 và HCl là cặp chất đúng.

Vậy đáp án là D. AgNO3, HCl.

Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là:

Dãy các chất thuộc loại axit là HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Vậy đáp án là C. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric là Al, Fe, Mg, Cu.

Vậy đáp án là C. Al, Fe, Mg, Cu.

Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch

 axit clohiđric, ta dùng thuốc thử BaCl2.

Vậy đáp án là D. BaCl2.

Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?

Để nhận biết gốc sunfat (= SO4), người ta dùng muối BaSO4.

Vậy đáp án là A. BaCl2.

Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?

Sơ đồ phản ứng dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là: FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4.

Vậy đáp án là D. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4.

Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là NaOH, BaCl2.

Vậy đáp án là A. NaOH, BaCl2.

Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước, ta dùng quì tím và dung dịch NaOH.

Vậy đáp án là B. Quì tím, dung dịch NaNO3.

Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:

Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, ta dùng Al.

Vậy đáp án là C. Al.

Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:

Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl là SO2, CaO, CuO, FeO.

Vậy đáp án là C. SO2, CaO, CuO, FeO.

Câu 45: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại phản ứng trung hoà.

Vậy đáp án là A. Phản ứng trung hoà.

Câu 46: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
Phan Anh
20/06/2023 08:21:42
+4đ tặng
Câu 26: C. 90 g
Câu 27: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.
Câu 28: C. Xanh lam.
Câu 29: B. CO2.
Câu 30: B. NaNO3.
Câu 31: D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 32: C. SO3.
Câu 33: A. Sủi bọt khí, đường không tan.
Câu 34: D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 35: B. HCl, Na2SO4.
Câu 36: C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
Câu 37: C. Al, Fe, Mg, Cu.
Câu 38: D. BaCl2.
Câu 39: A. BaCl2.
Câu 40: A. CuSO2 -> SO3 -> H2SO4.
Câu 41: B. NaOH, BaCO3.
Câu 42: A. Quì tím, dung dịch NaCl.
Câu 43: C. Al.
Câu 44: C. SO2, CaO, CuO, FeO.
Câu 45: A. Phản ứng trung hoà.
Câu 46: B. 2,24 lít.
Câu 47: D. CuSO4.
Câu 48: B. 80g.
Câu 49: C. 400 ml.
Câu 50: D. 400 ml.
1
0
NguyễnNhư
20/06/2023 08:27:19
+3đ tặng

Câu 26(Mức 3): Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A.  100 g                                 B. 80 g                            C. 90 g                                             D. 150 g
Câu 27: (Mức 1)  Dung dịch axit clohiđric  tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.                              B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.                    

C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.                                 D. Sắt (II) clorua và nước.
Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm.                         B. Đỏ.                          C. Xanh lam.                          D. Da cam.
Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là:

A. SO2.                                                B. CO2.                                    C. CuO.                                  D. CO.
Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:

A. Zn(NO3)2                           B. NaNO3.                  C. AgNO3.                              D. Cu(NO3)2.
Câu 31: (Mức 1)  Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.                                         B. Rót từ từ nước vào axit đặc.                   

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.                             D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2.                                   B. SO2.                         C. SO3.                                                D. H2S.

Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan.                             B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.                        D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.                              B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.                      

C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.                  D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.

Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

A. Na2SO4, KCl.                     B. HCl, Na2SO4.         C. H2SO4, BaCl2.                    D. AgNO3, HCl.

Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là:

A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.                                       B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.                   

C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.                                               D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.

Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch  axit clohiđric:

A. Al, Cu, Zn, Fe.                   B. Al, Fe, Mg, Ag.       C. Al, Fe, Mg, Cu.                  D. Al, Fe, Mg, Zn.

Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

A. NaNO3.                             B. KCl.                                    C. MgCl2.                                D. BaCl2.

Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?

A. BaCl2.                                 B. NaCl.                      C. CaCl2.                                 D. MgCl2.

Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

A. NaOH, BaCl2 .                  B. NaOH, BaCO3.      C. NaOH, Ba(NO3)2.             D. NaOH, BaSO4.

Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

A. Quì tím, dung dịch NaCl .                                               B. Quì tím, dung dịch NaNO3.                    

C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.                                 D. Quì tím, dung dịch BaCl2.

Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2  có lẫn tạp chất CuCl2  ta dùng:

A.  H2SO4 .                             B. HCl.                                    C . Al.                                     D. Fe.

Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:

A.   CO, CaO, CuO, FeO .                                         B.  NO, Na2O, CuO, Fe2O3.              

C.   SO2, CaO, CuO, FeO.                                          D. CuO, CaO, Na2O, FeO.

Câu 45: (Mức 2)  Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:

A. Phản ứng trung hoà .                                           B. Phản ứng thế.                   

C. Phản ứng hoá hợp.                                                           D. Phản ứng oxi hoá – khử.

Câu 46: (Mức 3)  Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):

A. 1,12 lít .                              B. 2,24 lít.                    C. 11,2 lít.                               D. 22,4 lít.

Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40g .                       B. 80g.                                     C. 160g.                      D. 200g.

Câu 49: (Mức 3) Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:

A. 100 ml .                  B. 300 ml.                                C.  400 ml.                  D. 200 ml.

Câu 50: (Mức 3) Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:

A.   50 ml .                  B. 200 ml.                                C. 300 ml.                   D. 400 ml.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư