Bài kiểm tra chữ Hán:
1. 我爱越南 (Wǒ ài yuènán) - Tôi yêu Việt Nam.
2. 越南的国旗是长方的 (Yuènán de guóqí shì zhǎngfāng de) - Cờ quốc gia của Việt Nam là hình chữ nhật.
3. 红色的旗、黄色的星 (Hóngsè de qí, huángsè de xīng) - Cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
4. 我看到黄色的水果 (Wǒ kàndào huángsè de shuǐguǒ) - Tôi nhìn thấy trái cây màu vàng.
5. 我也看到黄色的花 (Wǒ yě kàndào huángsè de huā) - Tôi cũng nhìn thấy hoa màu vàng.
6. 我看到小狗 (Wǒ kàndào xiǎo gǒu) - Tôi nhìn thấy chú chó nhỏ.
7. 小狗跑过来和我玩 (Xiǎo gǒu pǎo guòlái hé wǒ wán) - Chú chó chạy đến chơi với tôi.
8. 我看到火 (Wǒ kàndào huǒ) - Tôi nhìn thấy lửa.
9. 火是很有用的东西 (Huǒ shì hěn yǒuyòng de dōngxī) - Lửa là một thứ rất hữu ích.
10. 妈妈用火做东西吃 (Māmā yòng huǒ zuò dōngxī chī) - Mẹ sử dụng lửa để nấu ăn.
11. 晚上点火就能看路 (Wǎnshàng diǎn huǒ jiù néng kàn lù) - Buổi tối, đốt lửa để có thể nhìn thấy đường.
12. 可是小孩别玩火 (Kěshì xiǎohái bié wán huǒ) - Nhưng trẻ con không nên chơi với lửa.