Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

CONNECTED STATEMENTS WITH SO AND TOO

Pattern 10: CONNECTED STATEMENTS WITH SO AND TOO

Ex: I might be / doctor / my brother , too.
I might be a doctor and my brother might be, too.
Practice test
He / like / read about rockets / so / his children.
.
The space craft / destroyed / its instruments / , too.
.
The pilot / safe / so are / passengers.
.
The pilot / warn / us / the stewardess did, too.
.
The pilot / come aboad / so has / co-pilot.
.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
65
1
1
Phạm Ngọc Bích
24/06/2023 19:52:52
+5đ tặng
  • minhthu1510
  • 16:05

Công thức của So, Too: cũng vậy:

−- S + trợ động từ/ tobe/ modal verb, too.

++ Nếu có to be/modal verb thì dùng to be/modal verb. Nếu là động từ thường thì phải mượn trợ động từ và chia theo S, thì thích hợp.

++ Too đứng ở cuối câu hoặc mệnh đề và được ngăn cách bởi dấu phẩy (,).

−- So + trợ động từ/ tobe/ modal verb + S. 

++ So đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề.

++ Đảo trợ động từ/ tobe/ modal verb lên trước chủ ngữ. Trợ động từ cũng được chia theo chủ ngữ và thì thích hợp.

−- Cả so và too nếu mượn modal verb thì phải trả về động từ modal verb tương ứng + Vbare

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−---------------------

1.1. He likes reading about rockets and so do his children.

−- like(s) + V-ing: yêu thích làm gì

−- his chlidren là DT số nhiều nên mượn trợ động từ do

2.2. The spacecraft was destroyed and its instruments were, too.

−- was/ were + V3: Câu bị động thì QKĐ

++ spacecraft là chủ ngữ số ít nên dùng was

++ its instruments là chủ ngữ số nhiều nên dùng were

3.3. The pilot is safe and so are the passengers.

++ pilot là chủ ngữ số ít nên dùng is

++ passengers là chủ ngữ số nhiều nên dùng are

++ trước passengers phải có mạo từ "the"

4.4. The pilot warned us and the stewardess did, too.

−- did là động từ của thì QKĐ nên vế đầu cũng phải chuyển động từ về V2/ed

++ warn →→ warned

5.5. The pilot has come aboard and so has copilot.

−- has là DHNB của thì HTHT ⟶⟶ HTHT: have/ has + V3/ed

−- pilot là chủ ngữ số ít nên dùng has

−- came (V2) →→ come (V3)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Đức Anh
24/06/2023 19:53:06
+4đ tặng

Công thức của So, Too: cũng vậy:

−- S + trợ động từ/ tobe/ modal verb, too.

++ Nếu có to be/modal verb thì dùng to be/modal verb. Nếu là động từ thường thì phải mượn trợ động từ và chia theo S, thì thích hợp.

++ Too đứng ở cuối câu hoặc mệnh đề và được ngăn cách bởi dấu phẩy (,).

−- So + trợ động từ/ tobe/ modal verb + S. 

++ So đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề.

++ Đảo trợ động từ/ tobe/ modal verb lên trước chủ ngữ. Trợ động từ cũng được chia theo chủ ngữ và thì thích hợp.

−- Cả so và too nếu mượn modal verb thì phải trả về động từ modal verb tương ứng + Vbare

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−---------------------

1.1. He likes reading about rockets and so do his children.

−- like(s) + V-ing: yêu thích làm gì

−- his chlidren là DT số nhiều nên mượn trợ động từ do

2.2. The spacecraft was destroyed and its instruments were, too.

−- was/ were + V3: Câu bị động thì QKĐ

++ spacecraft là chủ ngữ số ít nên dùng was

++ its instruments là chủ ngữ số nhiều nên dùng were

3.3. The pilot is safe and so are the passengers.

++ pilot là chủ ngữ số ít nên dùng is

++ passengers là chủ ngữ số nhiều nên dùng are

++ trước passengers phải có mạo từ "the"

4.4. The pilot warned us and the stewardess did, too.

−- did là động từ của thì QKĐ nên vế đầu cũng phải chuyển động từ về V2/ed

++ warn →→ warned

5.5. The pilot has come aboard and so has copilot.

−- has là DHNB của thì HTHT ⟶⟶ HTHT: have/ has + V3/ed

−- pilot là chủ ngữ số ít nên dùng has

−- came (V2) →→ come (V3)

0
0
Thu Giang
24/06/2023 20:40:01
+3đ tặng
He / like / read about rockets / so / his children.
. He likes reading about rockets and so do his children.
The space craft / destroyed / its instruments / , too.
.The spacecraft was destroyed and its instruments were, too.
The pilot / safe / so are / passengers.
.The pilot is safe and so are the passengers.
The pilot / warn / us / the stewardess did, too.
 The pilot warned us and the stewardess did, too.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư