Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. I usually
2. They
3. You
4. Tom
5. He always
6. She never_
7. Martha and Kevin
8. In this club people
9. Linda
10. John rarely
11. We
12. Lorie
13.1
14. You always
15. She
(go) to school.
(visit) us often.
(play) basketball once a week.
(work) every day.
(tell) us funny stories.
(help) me with that!
(swim) twice a week.
usually________________ (dance) a lot.
(take care) of her sister.
(leave) the country.
(live) in the city most of the year.
(travel) to Paris every Sunday.
(bake) cookies twice a month.
(teach) me new things.
(help) the kids of the neighborhood.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
49
1
0
Hồng Anh
05/07/2023 15:00:41
+5đ tặng
1. Go -> usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, I số nhiều động từ giữ nguyên thể
2. Visit -> often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ ngữ là they số nhiều động từ giữ nguyên thể
3. Play -> one a week là dấu hiệu thì HTĐ, chủ ngữ you số nhiều
4. Works -> every day là thì HTĐ, chủ ngữ Tom số ít bằng ngôi he phải thêm s
5. Tells -> always thì HTĐ, chủ ngữ he số ít thêm s
6. Has helped -> nerver dấu hiện thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ she số ít chia has
7. Swim -> twice a week là thì HTĐ Martha and Kevin là số nhiều 2ng bằng ngôi they nên giữ nguyên 
8. Dance -> usually là HTĐ, people (mọi ng) là số nhiều giữ nguyên dance
9. Takes care -> Diễn tả trạng thái ở hiện tại thì HTĐ, Linda bằng ngôi she số ít thêm s
10. Leaves -> John số ít thêm s
11. Live -> We số nhiều giữ nguyên
12. Travels -> every thì HTĐ chủ ngữ Lorie số ít thêm s
13. Bake -> twice a month thì HTĐ chủ ngữ I giữ nguyên thể
14. Teach -> always thì HTĐ chủ ngữ you giữ nguyên thể
15. Has helped -> Thì hiện tại hoàn thành, cô ấy giúp những đứa trẻ của khu phố, quá khứ giúp hiện tại giúp và có thể tương lai vẫn giúp, she số ít chia has
*CHÚ Ý*
Thì hiện tại đơn các ngôi
He/she/it thì động từ sau nó phải thêm s/es
I/you/we/they thì động từ đằng sau để nguyên
Thì hiện tại hoàn thành
I/you/we/they + have
He/she/it + has

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thu Huyen
05/07/2023 15:01:14
+4đ tặng
  1. go
  2. visit
  3. play
  4. works
  5. tells
  6. helps
  7. swim 
  8. dance
  9. takes care 
  10. leaves
  11. live
  12. travels
  13. bake
  14. teach
  15. helps
1
0
Nguyen Mai Anh
05/07/2023 15:01:57
+3đ tặng
1. go
2. visit
3. play
4. works
5. tells
6. helps
7. swim
8. dance
9. takes care
10. leaves
11.live
12. travels
13. bake
14. teach
15. helps

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k