1. Go -> usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, I số nhiều động từ giữ nguyên thể
2. Visit -> often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, chủ ngữ là they số nhiều động từ giữ nguyên thể
3. Play -> one a week là dấu hiệu thì HTĐ, chủ ngữ you số nhiều
4. Works -> every day là thì HTĐ, chủ ngữ Tom số ít bằng ngôi he phải thêm s
5. Tells -> always thì HTĐ, chủ ngữ he số ít thêm s
6. Has helped -> nerver dấu hiện thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ she số ít chia has
7. Swim -> twice a week là thì HTĐ Martha and Kevin là số nhiều 2ng bằng ngôi they nên giữ nguyên
8. Dance -> usually là HTĐ, people (mọi ng) là số nhiều giữ nguyên dance
9. Takes care -> Diễn tả trạng thái ở hiện tại thì HTĐ, Linda bằng ngôi she số ít thêm s
10. Leaves -> John số ít thêm s
11. Live -> We số nhiều giữ nguyên
12. Travels -> every thì HTĐ chủ ngữ Lorie số ít thêm s
13. Bake -> twice a month thì HTĐ chủ ngữ I giữ nguyên thể
14. Teach -> always thì HTĐ chủ ngữ you giữ nguyên thể
15. Has helped -> Thì hiện tại hoàn thành, cô ấy giúp những đứa trẻ của khu phố, quá khứ giúp hiện tại giúp và có thể tương lai vẫn giúp, she số ít chia has
*CHÚ Ý*
Thì hiện tại đơn các ngôi
He/she/it thì động từ sau nó phải thêm s/es
I/you/we/they thì động từ đằng sau để nguyên
Thì hiện tại hoàn thành
I/you/we/they + have
He/she/it + has