Để giải phương trình ∛(x-2) + √(2x-1) = 3, chúng ta có thể bắt đầu bằng cách tách một trong các căn. Hãy cô lập số hạng căn bậc ba (∛):
∛(x-2) = 3 - √(2x-1)
Bây giờ, lập phương trình cả hai vế của phương trình để loại bỏ căn bậc ba:
(∛(x-2))^3 = (3 - √(2x-1))^3
Đơn giản hóa phía bên trái:
x - 2 = (3 - √(2x-1))^3
Tiếp theo, hãy cô lập thuật ngữ căn bậc hai (√):
√(2x-1) = 3 - ∛(x-2)
Bây giờ, bình phương cả hai vế của phương trình để loại bỏ căn bậc hai:
(√(2x-1))^2 = (3 - ∛(x-2))^2
Đơn giản hóa phía bên trái:
2x - 1 = (3 - ∛(x-2))^2
Mở rộng phía bên phải:
2x - 1 = (3 - ∛(x-2))(3 - ∛(x-2))
Sử dụng thuộc tính phân phối:
2x - 1 = 9 - 3∛(x-2) - 3∛(x-2) + (∛(x-2))^2
Đơn giản hóa hơn nữa:
2x - 1 = 9 - 6∛(x-2) + (x-2)
Kết hợp các điều khoản như:
2x - 1 = 7 + x - 6∛(x-2)
Bây giờ, hãy cô lập thuật ngữ cấp tiến:
6∛(x-2) = x + 6 - 2x
Đơn giản hóa:
6∛(x-2) = 6 - x
Chia cả hai vế cho 6:
∛(x-2) = 1 - x/6
Bây giờ, lập phương trình cả hai vế của phương trình để loại bỏ căn bậc ba:
(∛(x-2))^3 = (1 - x/6)^3
Đơn giản hóa phía bên trái:
x - 2 = (1 - x/6)^3
Mở rộng phía bên phải:
x - 2 = (1 - x/6)(1 - x/6)(1 - x/6)
Sử dụng thuộc tính phân phối:
x - 2 = (1 - 2x/6 + x^2/36)(1 - x/6)
Đơn giản hóa hơn nữa:
x - 2 = (1 - 2x/6 + x^2/36 - x/6 + 2x^2/36 - x^3/216)
Kết hợp các điều khoản như:
x - 2 = (1 - 3x/6 + 3x^2/36 - x^3/216)
Nhân với 216 để loại bỏ các phân số:
216x - 432 = 216 - 108x + 18x^2 - x^3
Sắp xếp lại các điều khoản:
x^3 + 18x^2 - 324x + 648 = 0