LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

12/07/2023 10:14:46

Đặt 10 câu ví dụ có trạng từ tần xuất

Đặt 10 câu ví dụ có trạng từ tần xuất ( dễ xíu ik )=>
4 trả lời
Hỏi chi tiết
84
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Anh ta thường xuyên đến công ty muộn.
2. Cô ấy luôn luôn nói chuyện nhanh.
3. Tôi thường hay đi dạo vào buổi tối.
4. Hôm nay trời rất nóng.
5. Cậu bé đôi khi hay quên sách ở nhà.
6. Chúng tôi thường chơi bóng vào cuối tuần.
7. Cô giáo giải thích rõ ràng cho học sinh hiểu.
8. Tôi thỉnh thoảng đi xem phim vào thứ Bảy.
9. Anh ta thường hay mua quà cho bạn gái.
10. Cô ấy thường xuyên đến thư viện để học.
2
0
Nguyen Mai Anh
12/07/2023 10:16:36
+5đ tặng
  1. How often do you go to the supermarket? (Bạn có thường đi siêu thị không?)
  2.  
  3. She never drinks soft-drink. (Cô ấy không bao giờ uống nước có gas)
  4. My family usually travels abroad in the summer. (Gia đình tôi thường đi du lịch nước ngoài vào mùa hè.)
  5. They have never eaten this dish before. (Họ chưa bao giờ ăn món này trước đây)
  6. You should always check your document before meeting. (Bạn luôn nên kiểm tra tài liệu trước khi họp)
  7. You never should say that to your mom. (Bạn đừng bao giờ nên nói như thế với mẹ)
  8. We go to the beach sometime. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển)
     
  9. John seldom watches TV
  10. She will always love him

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Mai
12/07/2023 10:16:58
+4đ tặng
I usually go to school in the afternoon
I sometimes watch TV with my parents
I always get up at 6 oclock
I never go shopping with my friends
I often visit my grandma when I have free time
Mary rarely eats breakfast. (Mary hiếm khi ăn sáng).
Peter is always friendly with kids. (Peter luôn thân thiện với trẻ em)
Jack is often on time. (Jack thường đúng giờ)
      1
      0
      Hồng Anh
      12/07/2023 10:17:06
      +3đ tặng
      1.She usually goes to school at 7 a.m. (Cô ấy thường tới trường lúc 7 giờ sáng)
      2.I often visit my grandma when I have free time. (Tôi thường đến thăm bà mỗi khi có thời gian)
      3.Mary rarely eats breakfast. (Mary hiếm khi ăn sáng).
      4.How often do you go to the supermarket? (Bạn có thường đi siêu thị không?)
      5.I go to the supermarket sometimes. Maybe two or three times a month. (Thỉnh thoảng mình mới đi, khoảng 2-3 lần mỗi tháng.)
      6.She never drinks soft-drink. (Cô ấy không bao giờ uống nước có gas)
      7.My family usually travels abroad in the summer. (Gia đình tôi thường đi du lịch nước ngoài vào mùa hè.)
      8.Peter is always friendly with kids. (Peter luôn thân thiện với trẻ em)
      9.Jack is often on time. (Jack thường đúng giờ)
      10.You should always check your document before meeting. (Bạn luôn nên kiểm tra tài liệu trước khi họp)
      0
      0
      gì vậy
      12/07/2023 10:19:49
      +2đ tặng
      1.My sister always sleeps in the morning. 
      2.His dad sometimes reads newspaper. 
      3.My mum usually cooks. 
      4.I always do my homework. 
      5.She always plays with my dog. 
      6.He never goes shopping with his mother. 
      7.My baby always smiles. 
      8.They never clean their room. 
      9. My friends usually go to school by bike. 
      10.Tom always catches Jerry. 

      Bạn hỏi - Lazi trả lời

      Bạn muốn biết điều gì?

      GỬI CÂU HỎI
      Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

      Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

      Vui Buồn Bình thường

      Học ngoại ngữ với Flashcard

      ×
      Trợ lý ảo Trợ lý ảo
      ×
      Gia sư Lazi Gia sư