Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lấy 5 ví dụ HTH thành, đổi sang phủ định, nghi vấn rồi dịch 1 câu có for, 1 câu có since, 1 câu có already, 1 câu có yet, 1 câu có never ( hỏi bằng ever)

lấy 5 ví dụ HTH thành, đổi sang phủ định, nghi vấn rồi dịch 1 câu có for, 1 câu có since, 1 câu có already, 1 câu có yet, 1 câu có never ( hỏi bằng ever) cứu mình với
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Ví dụ: She has traveled to Paris.
Phủ định: She hasn't traveled to Paris.
Nghi vấn: Has she traveled to Paris?
Dịch câu có "for": She has traveled to Paris for a week.
Dịch câu có "since": She has traveled to Paris since last year.
Dịch câu có "already": She has already traveled to Paris.
Dịch câu có "yet": She hasn't traveled to Paris yet.
Dịch câu có "never" (hỏi bằng "ever"): Has she ever traveled to Paris?

2. Ví dụ: They have finished their homework.
Phủ định: They haven't finished their homework.
Nghi vấn: Have they finished their homework?
Dịch câu có "for": They have finished their homework for two hours.
Dịch câu có "since": They have finished their homework since this morning.
Dịch câu có "already": They have already finished their homework.
Dịch câu có "yet": They haven't finished their homework yet.
Dịch câu có "never" (hỏi bằng "ever"): Have they ever finished their homework?

3. Ví dụ: He has bought a new car.
Phủ định: He hasn't bought a new car.
Nghi vấn: Has he bought a new car?
Dịch câu có "for": He has bought a new car for his wife.
Dịch câu có "since": He has bought a new car since last month.
Dịch câu có "already": He has already bought a new car.
Dịch câu có "yet": He hasn't bought a new car yet.
Dịch câu có "never" (hỏi bằng "ever"): Has he ever bought a new car?

4. Ví dụ: We have seen that movie.
Phủ định: We haven't seen that movie.
Nghi vấn: Have we seen that movie?
Dịch câu có "for": We have seen that movie for three times.
Dịch câu có "since": We have seen that movie since it was released.
Dịch câu có "already": We have already seen that movie.
Dịch câu có "yet": We haven't seen that movie yet.
Dịch câu có "never" (hỏi bằng "ever"): Have we ever seen that movie?

5. Ví dụ: She has eaten sushi before.
Phủ định: She hasn't eaten sushi before.
Nghi vấn: Has she eaten sushi before?
Dịch câu có "for": She has eaten sushi for dinner.
Dịch câu có "since": She has eaten sushi since she visited Japan.
Dịch câu có "already": She has already eaten sushi.
Dịch câu có "yet": She hasn't eaten sushi yet.
Dịch câu có "never" (hỏi bằng "ever"): Has she ever eaten sushi?
1
0
NguyễnNhư
18/07/2023 10:58:40
+5đ tặng
Lan has lived in London for 3 years.
(-) Lan has not lived in London for 3 years.
(?) Has Lan lived in London for 3 years ?
He has been a singer since 2000
(-) He hasn't been a singer since 2000
(?) Has he been a singer since 2000 ?
I have already bought this CD
(-) I haven't already bought this CD
(?) Have I already bought this CD ?
Have they ever finished their homework ?
They haven't finished their homework yet ?
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×