Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, quá khứ đơn

Viết công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, các ghi nhớ của các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, quá khứ đơn
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
102
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Thì hiện tại đơn (Simple Present):
- Công thức: S + V(s/es) + O
- Cách dùng: Diễn tả sự thật hiển nhiên, sự việc xảy ra thường xuyên, thói quen, sự thật khoa học, lịch trình, lịch sự, cảm xúc, ý kiến, giả định.
- Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every day/week/month/year, on Mondays, in the morning/afternoon/evening, etc.
- Ghi nhớ: Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất hoặc thời gian.

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
- Công thức: S + am/is/are + V-ing + O
- Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hành động đang diễn ra nhưng không cần phải xảy ra tại thời điểm nói, dự đoán tương lai gần.
- Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, currently, right now, look, listen, etc.
- Ghi nhớ: Thì hiện tại tiếp diễn thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian hiện tại hoặc các từ chỉ hành động đang xảy ra.

3. Tương lai đơn (Simple Future):
- Công thức: S + will + V + O
- Cách dùng: Diễn tả dự đoán, lời hứa, quyết định đột ngột, sự kiện tương lai không phụ thuộc vào ý chí của người nói.
- Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week/month/year, in the future, soon, etc.
- Ghi nhớ: Thì tương lai đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian tương lai.

4. Quá khứ đơn (Simple Past):
- Công thức: S + V-ed/irregular verb + O
- Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, diễn tả trạng thái hoặc sự việc xảy ra một lần trong quá khứ.
- Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week/month/year, in 1990, ago, etc.
- Ghi nhớ: Thì quá khứ đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian quá khứ.
1
0
Linhchann
18/07/2023 16:36:40
+5đ tặng
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

 

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

 

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:
  • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

 

Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
  • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?
Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

9. Tương lai đơn (Simple Future):

 

Công thức:
  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:

Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyen Mai Anh
18/07/2023 16:37:33
+4đ tặng
 Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
2.1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

  • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
  • Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

  • Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.

Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)

  • Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :

Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)

  • Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)

Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)

2.4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các các từ sau:

  • Now: bây giờ
  • Right now
  • Listen!: Nghe nào!
  • At the moment
  • At present
  • Look!: nhìn kìa
  • Watch out!: cẩn thận!
  • Be quiet!: Im lặng

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ),  forget (quên), etc.

Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn. 
Thì tương lai đơn – Simple Future
9.1. Khái niệm

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2. Công thức thì tương lai đơn
  • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
  • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
  • Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

Ex: I think It will rain. 

  • Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

Ex: I will bring coffee to you. 

  • Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

Ex: I will never speak to you again. 

  • Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

Ex: If you don’t hurry, you will be late.

9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu thường có:

  • Tomorrow: ngày mai
  • in + thời gian
  • Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
  • 10 years from now

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×