phiên âm
1. Zhè li yǒu yīdào shí qiáo 2. Shí qiáo shàngmiàn kěyǐ zǒu chēzi 3. Shí qiáo xià yě kěyǐ zǒu chēzi 4. Chēzi dàizhe wǒmen cóng zhè biān zǒu dào duìmiàn 5. Shí qiáo xià yǒu yītiáo xiǎochuán 6. Wǒmen yònglì zài yáo chuán 7. Wǒmen yònglì yáo, chuán jiù huì dòng 8. Shí qiáo bù huì dòng, mùtou yě bù huì dòng 9. Xiǎo niú, xiǎo yáng hé xiǎo niǎo dūhuì dòng 10. Fēng láile, shùyè yě huì dòng 11. Wǒ zuì xǐhuān chūntiān 12. Wǒmen xǐhuān zài wàimiàn wán 13. Wǒ xǐhuān hé péngyǒu hē niúnǎi, kànshū, chī shuǐguǒ 14. Wǒ xǐhuān bàba māmā
dịch
1. Ở đây có cây cầu đá 2. Ô tô có thể đi trên cầu đá 3. Bạn cũng có thể đi ô tô dưới gầm cầu đá 4. Chiếc xe đưa chúng tôi từ đây sang phía đối diện 5. Dưới cầu đá có con thuyền 6. Chúng tôi đang lắc thuyền 7. Nếu chúng ta lắc mạnh, thuyền sẽ di chuyển 8. Cây cầu đá sẽ không di chuyển, và cây gỗ cũng vậy 9. Bê, cừu và chim di chuyển 10. Khi gió đến, lá sẽ chuyển động 11. Tôi thích mùa xuân nhất 12. Chúng tôi thích chơi bên ngoài 13. Tôi thích uống sữa, đọc sách và ăn trái cây với bạn bè 14. Tôi thích mẹ và bố