Put the verbs in the brackets in to the correct form
1. When she was a child,Mai detested(go) to school
2. I call Nhi but she pretended not to hear and went on(do) her work
3. My mother love(cook)
4. Dang,stop(talk)! The class is noisy just because of you
5. I am do the exercises carefully to avoid(make) mistakes
6. I prefer(play) chess to going to the theater
7. Do you mind(move) your chair a bit side?
8. Have you finished(work) on yout project?
9. Do you enjoy(listen) to Pop music?
10.Quang has always hated(do) his homework
11. My brother spent hours..........(repair) his motorbiker.
12. Don't forget to bring my dictionary when you ..........(come) back tomorrow.
13. You..........(feel) cold if the sun ..........(not shine) .
14. I'm tired after that long walk. I'm not used to..........(walk) so far.
15. Bill never carries money with him. He's afraid of ..........(rob)
16. I stopped..........( buy) a newspaper on the way home.
17. She dislikes..........(ask) to do something by others.
18. If Lan or Mai ..........(come) , tell them ..........(wait) for me.
19. When Mrs Brown(look) out, she(see ) the children (play) near the pool.
20. A: Who suggested..........(go) on a camping holiday in October?
B: I did. But I(not know) it was going to rain. I don't enjoy (put) up a tent in the rain.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. going => detest + V-ing: ghét làm gì
2. doing => go on + V-ing: tiếp tục làm gì
3. playing => prefer V-ing to V-ing: thích làm cái gì hơn cái gì khác
4. repairing => spend sth doing sth: dành ra cái gì để làm gì
5. come => Trường hợp đặc biệt của thì hiện tại đơn (Trong trường hợp này dù có "tomorrow" cũng không dùng thì tương lai đơn)
6. will feel - doesn't shine
=> Câu điều kiện loại 1 (diễn tả điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai): If + S1 + V(present simple), S2 + will + V-inf.
7. walking => be used to + V-ing: quen với cái gì
7. being robbed
=> be afraid of + V-ing: sợ cái gì (dựa theo ngữ cảnh của câu nên động từ chia ở dạng bị động)
8. to buy => stop + to V-inf: dừng lại để làm gì
9. comes - to wait
=> + comes: Câu điều kiện loại 1
+ to wait: tell sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
10. was looking - saw - playing
=> + was looking - saw: When + S1 + was/were + V-ing, S2+ V(past simple). (Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào)
+ playing: mệnh đề quan hệ rút gọn với V-ing
11. going - didn't know - putting
=> + suggest + V-ing: đề nghị làm gì
+ didn't know: sự việc diễn ra trong quá khứ
+ putting => enjoy + V-ing: thích thú với việc gì
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |