CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN DẠNG ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
+, Thể khẳng định: I+ am + N/Adj
He/ She/ It( số ít) + is + N/Adj
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + N/ Adj
+, Thể phủ định: I+ am+ not +N/ Adj
He/ She/ It( số ít) + is not (isn't) + N/Adj
You/ We/ They+ are not (aren’t) + N/Adj
+, Câu hỏi: Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
BÀI LÀM:
1. My dog is small.
Dịch: Con chó của tôi còn nhỏ.
2. She is a student.
Dịch: Cô ấy là một sinh viên(hoặc học sinh).
3. We are ready to get a pet.
Dịch: Chúng tôi đã sẵn sàng để có được một con vật cưng.
4. My life is so boring. I just watch TV every night.
Dịch: Cuộc sống của tôi thật tẻ nhạt. Tôi chỉ xem TV mỗi đêm.
5. My husband is from California. I am from Viet Nam.
Dịch: Chồng tôi đến từ California. Tôi đến từ Việt Nam.