Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho tập A=

Câu 11: Cho tập A= {1;2;3;4} . Tìm số các tập con của A.
A. 10.
B. 12.
C. 16.
Câu 12: Trong các tập hợp dưới đây, tập nào là tập rỗng?
A. N={meZ12n+1".
A. "En e N,2"
B. AnØ=Ø với mọi tập A.
D. A\Ø=Ø với mọi tập A.
A. ACB.
B. A= B.
C. A&B.
D. BCA.
Câu 19: Cho mệnh đề chứa biến P(x)= r* −3x+2x=0}. Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) là một
mệnh đề đúng?
Câu 23: Cho hai tập hợp A={xeR|
A. [-2;-1][0:1][2;4).
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho 15 là số đó chia hết cho 5.
B. Điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để a+b là một số hữu tỉ là a và b đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để có ít nhất một trong hai số a; b là số dương là a+b>0.
D. x=4; x = -2; x = 3.
A. (A\B)cA với mọi tập A, B.
B. (AUB)<(AnB) với mọi tập A, B.
C. (AnB)cB với mọi tập A, B.
D. Ac(AUB) với mọi tập A, B.
Câu 22: Cho hai tập hợp A={xeR||x−1|s2} và B={xeR1x−1<0}. Tìm AnB.
A. AB=(-00; 1). B. AB=(-1;2).
1
C. A B =[-1;1). D. AnB =[-1;3].
và B={xeR|1s|x|s2 . Tìm (AUB)\(AnB).
B. [-2;-1] (0;1) (2;4).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
136

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo