Cho tập hợp X={1;2;3;4} . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 1. Cho tập hợp X={1;2;3;4} . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.
C. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
1. Đầm Dạ Trạch là một di tích ở Thái Bình.
2. Hãy trả lời câu hỏi này!
3. (15-9).34.
4.6-81=-45.
5. Bạn có thích môn Toán không?
6. x+2018 2019.
B. Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D. Số tập con của X là 16.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 3. Cho A và B là hai mệnh đề tương đương thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A B.
C. A khi và chỉ khi B.
Câu 4. Cho A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6. Tập hợp AUB là
C. {2;3;4}.
A. {0;1;2;2;3;3;4;4;5;6}. B. {0;1;2;3;4;5;6} .
D. {0;1;5;6}.
Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: V8=2,828427125 . Giá trị gần
đúng của V8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,83.
B. 2,81.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. VxER, x>1⇒ x² >1.
B. Mệnh đề A và B đều là mệnh đề đúng.
D. A là điều kiện cần và đủ để có B.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. ACAUB.
B. ØCA.
C. 2,82.
C. (ANB)\C=0.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A DLỶ ảnh của một mảnh th
C. A€A.
11/18
D. 2,80.
D. ACA
B. VxER, x² >1⇒ x>-1.
C. VxER, x² >1⇒x>1.
D. VxER, x>-1⇒ x² >1.
Câu 8. Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6}, B={0;2;4;6;8}. Số tập X thỏa mãn đồng thời XcA và XcB
là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
Câu 9. Cho A=(-;1]; B=[1;+o); C=(0;1]. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B C={-1}.
B. AUBUC=(-∞0; +∞0).
D. (AUB)\C=(-00;0](1; +00).
D. 8.