16.16.She told the boys not to play on the grass.
17.17.She asked him where he had spent his money.
18.18.He said that he never made mistakes.
19.19.He wanted to know if she knew Robert.
* Giải thích :
−-Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu trong lời nói gián tiếp : S + told/asked + O + to V bare...
−-Câu gián tiếp với "said" : S + said ( that ) + S + V lùi thì...
−-Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
−-Câu hỏi có từ để hỏi Wh-Questions : S + asked/ wondered/ wanted to know + Wh-Questions + S + V…
- Lùi thì :
Hiện tại đơn ⇒⇒Quá khứ đơn
Quá khứ đơn ⇒⇒Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành⇒⇒Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn ⇒⇒Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V ⇒⇒was/ were going to V
will ⇒⇒would
Shall/ Can / May ⇒⇒Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must ⇒⇒Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I ⇒⇒She/ he
We ⇒⇒They
You ⇒⇒I, he, she/ they
Us ⇒⇒Them
Our ⇒⇒Their
Myself ⇒⇒Himself / herself
Yourself ⇒⇒Himself / herself / myself
Ourselves ⇒⇒Themselves
My ⇒⇒His/ Her
Me ⇒⇒Him/ Her
Your ⇒⇒His, her, my / Their
Our ⇒⇒Their
Mine ⇒⇒His/ hers
Yours ⇒⇒His, her, mine/ Theirs
Us ⇒⇒Them
Our ⇒⇒Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here ⇒⇒There
Now ⇒⇒Then
Today ⇒⇒That day
Yesterday ⇒⇒The previous day, the day before
Tomorrow ⇒⇒The following day, the next day
Ago ⇒⇒Before
Last week ⇒⇒The previous week, the week before
Next week ⇒⇒The following week, the next week
This ⇒⇒That
These ⇒⇒Those