LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct verb forms: Simple Past or Present Perfect

Giúp em với 
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
QKA
HTHT
#Supply the correct verb forms: Simple Past or Present Perfect.
1. We (study)
2.1 (read)
3. We (study)
4. My wife and I (travel)
5.1 (have)
6. What you (do)
7. How long you (learn).
8. Tom (neverbe).
9. The plane (stop).
10. She (be)..
10. After class, one
11.1
12.1
13. Tom
15. What you
16. You
17. She
18. He
19. Mr. Green.
the university in 1986.
20. How long you.
so happy when she (hear).
of the students always erases the chalk board.
1. Listen! I
2. Up to the present, we
3. The earth.
15. You
a very hard lesson the day before yesterday.
that novel by Hemingway several times before.
almost every lesson in this book so far.
..to Mexico by air last summer.
a little trouble with my car last week.
yesterday?
English?
in Hanoi.
at a small town. It the (take).
HT
V. Supply the correct verb forms: Present Tenses.
(see) her before.
(see) her last year.
(never be) in Hanoi.
..(read) the novel written by Jack London several times before.
(do) yesterday?
(watch) TV last night?
..(be) born in 1980.
(write) a book since last year.
4. The farmers.
5. How many times you.
6. Rivers usually.
7. Look! The boy.
8. Do you know that man, who..
9. Mrs. Green always..
10. We.
11. That house.
12. Mai.
13.1
(teach) English in this school since he..
(learn) English?
(thini) someone.
(knock) at the door.
..(write) almost every lesson in the book.
..(circle) the sun once every 365 days.
..(work) in the field at the moment.
...(see) him since he went to Edinburgh?
(flow) to the sea.
..(cry).
(go) to work by bus.
..(be) from French. We..
(smoke) there?
..(belong) to Mr. Green.
(lose) her dictionary.
off immediately after refueling.
the news that she (cry).
(be) sorry. I.
..(wait) for the manager for two hours.
(ever, see) a lion?
(be) there for 20 years.
..(forget) that girl's name already.
(graduate) from
1 trả lời
Hỏi chi tiết
73
1
0
Bảo Anh
05/08/2023 15:21:31
+5đ tặng
1.Studied ( áp dụng thì quá khứ đơn )

2.Have read ( áp dụng thì hiện tại hoàn thành )

3.Have studied ( áp dụng thì hiện tại hoàn thành )

4.Travel ( áp dụng thì quá khứ đơn )

5.Had ( áp dụng thì quá khứ đơn )

6.What did you do ( áp dụng thì quá khứ đơn )

7.How long have you learned ( áp  dụng thì hiện tại hoàn thành )

8.Is never ( áp dụng thì hiện tại đơn )

9.Stopped / took ( áp dụng thì quá khứ đơn )

10. Was / heard / cried

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư