Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs

I, Fill in the blanks with the correct words or phrases matching  with the verbs . mayse some can be used more than once.

 grapes          food                    buffaloes            a camel         stamps

coins              water                 cattle                   a flag             strawberry

 a bike           a fence              tea buds               a car             goats 

 information     blackberry       sheep              a motorbike   a notice     

postcards         a memorial     a donkey          a hourse       a tent 

1. ride:

2. collect:

3 . pick:

4. herd:

5. put up:

3 trả lời
Hỏi chi tiết
170
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. ride: a bike, a car, a motorbike, a camel, a horse
2. collect: stamps, coins, postcards, information
3. pick: grapes, strawberries, blackberries
4. herd: buffaloes, cattle, goats, sheep
5. put up: a fence, a flag, a notice, a tent, a memorial
2
0
Duy Thái
07/08/2023 14:53:20
+5đ tặng
1. ride: **a bike, a camel, a car, a motorbike, a horse**
2. collect: **stamps, coins, postcards**
3. pick: **grapes, strawberries, blackberries, tea buds**
4. herd: **buffaloes, cattle, sheep, goats**
5. put up: **a fence, a flag, a notice, a tent, a memorial**
 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Bảo Anh
07/08/2023 14:55:05
+4đ tặng

1. RIDE: buffaloes, a camel, a bike, a car, an ostrich, a motorbike, a horse, a donkey.

2. COLLECT: grapes, food, data, dolls, water, strawberry, information, blackberry, postcards.

3. PICK: grapes, strawberry, blackberry.

4. HERD: herd of buffaloes, herd of cattle, herd of goats, herd of sheep.

5. PUT UP: a tent (dựng lều), a flag (dựng cờ), a fence (dựng hàng rào), a notice (làm chú ý), a memorial (dựng đài tưởng niệm).

0
1
Thu Giang
07/08/2023 18:38:41
+3đ tặng

1. ride: a bike, a camel, a car, a motorbike, a horse

2. collect: stamps, coins, postcards

3 . pick: grapes, strawberries, blackberries, tea buds

4. herd: buffaloes, cattle, sheep, goats

5. put up: a fence, a flag, a notice, a tent, a memorial

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư