Hãy xác định: AnB AUB; A\B; B\A, C, A, C,B và biểu diễn chúng trên trục số trong mỗi trường hợp sau:
Giúp mình bài 39-41
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10-TAP 1,
8
g với tập C.
8:9).
Trường THCS & THPT Trần Cao Văn
TOÁN 10 - TẬP 1 (GTST)
Bài 39. Hãy xác định: AnB AUB; A\B; B\A, C, A, C,B. và biểu diễn chúng trên trục số
trong mỗi trường hợp sau:
a) A=[4:4], B=[17].
c) A=[-4;-2], B=(3:7).
e) A = [3;+x), B=(0:4).
g) A=(-5;2), B =[-1;3].
i) A=(-;3], B =[1; +00).
k) A=\(0;+0), B=(-2;1).
m) A=[1;5], B=(-3; 2) (3:7).
o) A=(-03) [5; +00), B=(-1;5].
q) A=[-1; +), B=(-2;1)u(3;5]
s) A=[-1;10)(-; 2) Z
Bài 40. Cho: A=xe * r≤25,B={xe
a) Viết lại các tập hợp trên dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng.
b) A=[-4;-2], B=(3;7].
d) A=(-2], B-[-5;+).
1) A=(-4;5], B=(-√2; +).
h) A=[-10;1], B=(-;-2).
j) A=R\[0:1], B=(-;10).
1) A=(-∞0;-1) (2; +00), B =[-3;4].
n) A=[-1;4), B=(-2;1)-(3;5].
p) A=(-;-3](-1;4], B=(-4;5].
r) A=(-5;0) (3;5), B=(-1;2) (4;6).
1) A=(-1;5)n(3;7)nz, B =[2; +).
|-4 b) Tim: AnB, AUB, A\B, B\A, AUC, A\C, CA, CB, C.(A\C).
Bài 41. Tim AUB, AnB, A\B, B\A, C,A, C_B và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A={xe|x≤2), B=(xeR |x>5).
b) A={xe<|xs0, B=xe < x>3}.
c) A={xe | -3 < x≤1), B=(xER |x>0}.
d) A={xeR |x≤3), B={XER 1 e) A={xER |2 1) A={xez | |x|<5), B=(x=2 95x² <26).
g) A={xER | -2 h) A={xER | -2 i) A={xeR | -30}.
j) A={xe < ||x−1<2,B= {x= R ||x +1<3}.
k) A= {re = |x<0 hay x≥2, B=xe * |-45r<3.
1) A={XER |2 - ਕਈ
m)
Tổ Toán (Khối THPT)
²2>2, B=(x€ | |-1|<1}.
- 13-
1 Xem trả lời
792