LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia các động từ sau theo dạng quá khứ đơn

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Chia các động từ sau theo dạng quá khứ đơn:
1. She (spend)
all her money last week.
2. Mum (not spend)
3. I (lend)
any money on herself.
my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
the cabin themselves last year.
the stereo at a garage sale.
4. John and his father (build)
5. My parents (sell)
6.
You (tell)
anyone about this yesterday?
gorgeous flowers.
the letter to pieces and threw it in the bin.
glasses for reading.
he was innocent
7. The unidentified plant (bear)
8. She (tear)
9. He often (wear)
10. Before God He (swear)
11. Yesterday Clouds (creep)
12. We both (sleep)
13. She (weep)
14. Jane (keep)
15. A huge wave (sweep).
16. Mum (pay)
17. He (lay)
18. He (break)
19. He (choose)
20. He ............…...........to the zoo last Sunday (go)
21. She (not/ watch)............
across the horizon, just above the line of trees.
badly that night.
for the loss of her mother.
the engine running.
over the deck
for my driving lessons.
his hand on my shoulder.
the biscuit in half and handed one piece to me.
his words carefully as he (speak)
......TV last night
.... their friends at the movie theater last week
22. They (meet).
23. What..............you (d.)...................last night
24............
they (buy).......................a new car two days ago?
25. We............ (have) a lot of homework yesterday.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
67
1
0
Bảo Anh
17/08/2023 20:21:33
+5đ tặng

. spent

 - Có "last week" (Last + thgian) là dấu hiệu thì QKĐ.

2. doesn't spend

 - Sự việc nói chung →→ chia thì HTĐ.

3. lent

 - Ta biết đây là hành động ở quá khứ vì có "it was" tức là mượn của ai từ trước và hiện giờ không nhớ đó là ai.

4. built

 - Có "last year" (last + tgian) là dấu hiệu thì QKĐ.

5. sell 

 - Sự việc nói chung chung →→ chia thì HTĐ.

6. Did you tell

 - Có "yesterday" (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì QKĐ.

8. tore

 - Vì sự việc "threw it in...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau →→ cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ →→ chia quá khứ đơn.

9. wears

 - Có trạng từ chỉ tần suất "often" →→ chia thì Hiện tại đơn.

12. slept

 - Có "that night" là đêm hôm đó →→ chia thì Quá khứ đơn.

14. keeps

16. pays

17. lays

 - Sự việc chung chung →→ chia thì HTĐ

18. broke

 - Vì sự việc "handed one...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau →→ cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ →→ chia quá khứ đơn.

19. chooses/speaks

 - Vì sự việc này nói chung chung →→ chia thì Hiện tại đơn.

20. went

 - Có "last Sunday" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

21. didn't watch

 - Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

22. met

 - Có "last week" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ

23. did you do

- Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

24. Did they buy

 - Có "two days ago" (thời gian + ago) là dấu hiệu thì QKĐ

25. had

 - Có "yesterday" (ngày hôm qua) dấu hiệu thì QKĐ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thu Giang
17/08/2023 20:44:01
+4đ tặng
  1. spent 
  2. didn't spend
  3. lent
  4. build
  5. sold
  6. did/ tell
  7. bore
  8. tore
  9. wore
  10. sweared
0
0
hưng đoàn
17/08/2023 21:00:59
+3đ tặng
1 spent , 2 didn't -spend , 3 lent , 4 built , 5 sold  , did- tell , 7 bore , tore , 9 wore , 10 swore , 11 srept , 12 slept , 13 wept , 14 kept , 15 swept , 16 paid , 17 laid , 18 broke , 19 chose , 20 went , 21 didn't watch , 22 met , 23 did-do , did -buy , 25 had 
hưng đoàn
phiền bạn chấm điểm ạ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư