Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành 2 bảng sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
- Bài 2: Hoàn thành 2 bảng sau
STT
Nguyên tố
1
2
3
1
2
3
4
4
5
6
7
8
STT
Na
Ca
Mg
Fe (Hoá trị II)
Fe (Hoá trị III)
Cu
AI
Zn
Nguyên tố
S (Hoá trị VI)
P (Hoá trị V).
C (Hoá trị IV)
S (Hoá trị IV)
Công thức oxit
Tên gọi
CT của oxit axit Tên gọi
Công thức của Tên gọi
bazo tương ứng
CT của axít
Tên gọi
1 trả lời
Hỏi chi tiết
63
1
0
Thị Hà Phạm
19/08/2023 08:11:56
+5đ tặng
- Công thức Ô xít
- Tên gọi
- Công thức của Bazơ tương ứng
- Tên gọi
1.Na
- Công thức Ô xít: Na2o
- Tên gọi : Natri oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng: NaOH
- Tên gọi :Natri hydroxide
2.Ca
Công thức Ô xít CaO
- Tên gọi Canxi oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Ca(OH)2
- Tên gọi Canxi hydroxit
3.Mg
Công thức Ô xít MgO
- Tên gọi Magie Oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Mg(OH)2
- Tên gọi Magnesi hydroxide
4.Fe(Hóa trị II)
Công thức Ô xít FeO
- Tên gọi Sắt (II) Oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Fe(OH)2.
- Tên gọi Sắt(II) hydroxide
5.Fe(Hóa trị III)
Công thức Ô xít Fe2O3
- Tên gọi Sắt ( III) oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Fe(OH)3.
- Tên gọi Sắt(III) hydroxide hoặc ferric hydroxide
6.Cu
Công thức Ô xít CuO
- Tên gọi Đồng ( II) oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Cu(OH)2
- Tên gọi Đồng(II) hydroxide
7.Al
Công thức Ô xít Al2O3
- Tên gọi Nhôm oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Al(OH)3
- Tên gọi Nhôm hydroxide
8.Zn
Công thức Ô xít ZnO
- Tên gọi Kẽm oxide
- Công thức của Bazơ tương ứng Zn(OH)2
- Tên gọi Kẽm hydroxide
2.
S (Hoá trị VI)
P (Hoá trị V).
C (Hoá trị IV)
S (Hoá trị IV)
Công thức oxit So3, P2O5, Co2,So2
Tên gọi: lưu huỳnh trioxit, điphotpho pentaoxit,cacbon đioxit,Lưu huỳnh điôxit
Công thức của axít
SO2:H2SO3 Lưu huỳnh đioxit
SO3:H2SO4 Lưu huỳnh trioxit
P2O5:H3PO4 trihiđroxiđioxiđophotpho
Co2 Cacbon dioxit

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo