- Công thức Ô xít
- Tên gọi
- Công thức của Bazơ tương ứng
- Tên gọi
1.Na
- Công thức Ô xít: Na2o
- Tên gọi : Natri oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng: NaOH
- Tên gọi :Natri hydroxide
2.Ca
Công thức Ô xít CaO
- Tên gọi Canxi oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Ca(OH)2
- Tên gọi Canxi hydroxit
3.Mg
Công thức Ô xít MgO
- Tên gọi Magie Oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Mg(OH)2
- Tên gọi Magnesi hydroxide
4.Fe(Hóa trị II)
Công thức Ô xít FeO
- Tên gọi Sắt (II) Oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Fe(OH)2.
- Tên gọi Sắt(II) hydroxide
5.Fe(Hóa trị III)
Công thức Ô xít Fe2O3
- Tên gọi Sắt ( III) oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Fe(OH)3.
- Tên gọi Sắt(III) hydroxide hoặc ferric hydroxide
6.Cu
Công thức Ô xít CuO
- Tên gọi Đồng ( II) oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Cu(OH)2
- Tên gọi Đồng(II) hydroxide
7.Al
Công thức Ô xít Al2O3
- Tên gọi Nhôm oxit
- Công thức của Bazơ tương ứng Al(OH)3
- Tên gọi Nhôm hydroxide
8.Zn
Công thức Ô xít ZnO
- Tên gọi Kẽm oxide
- Công thức của Bazơ tương ứng Zn(OH)2
- Tên gọi Kẽm hydroxide
2.
S (Hoá trị VI)
P (Hoá trị V).
C (Hoá trị IV)
S (Hoá trị IV)
Công thức oxit So3, P2O5, Co2,So2
Tên gọi: lưu huỳnh trioxit, điphotpho pentaoxit,cacbon đioxit,Lưu huỳnh điôxit
Công thức của axít
SO2:H2SO3 Lưu huỳnh đioxit
SO3:H2SO4 Lưu huỳnh trioxit
P2O5:H3PO4 trihiđroxiđioxiđophotpho
Co2 Cacbon dioxit