Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1 didn't thành hasn't vì có yet là dấu hiệu của HTHT.
2 knew thành known vì has+VPII và PII của know là known.
3 just thành has just vài just là dấu hiệu của HTHT.
4 given thành gave vì có last week là quá khứ và dạng quá khứ là gave.
5 hasn't given thành hasn't already given và bỏ already cuối câu đi vì quy tắc already, just phải đứng sau have/ has trong HTHT.
6. already ate thành has already eaten vì already là dấu hiệu của HTHT.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |