LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cấu trúc câu bị động đặc biệt

cấu trúc câu bị động đặc biệt
2 trả lời
Hỏi chi tiết
67
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Cấu trúc câu bị động đặc biệt là khi đối tượng của động từ trở thành chủ ngữ của câu bị động. Cấu trúc này thường được sử dụng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng hoặc không biết ai là người thực hiện hành động.

Cấu trúc câu bị động đặc biệt gồm:
1. Câu bị động với "get" + V3:
- Ex: The car got stolen last night. (Chiếc xe bị đánh cắp đêm qua.)

2. Câu bị động với "have" + V3:
- Ex: I had my hair cut yesterday. (Tôi đã cắt tóc hôm qua.)

3. Câu bị động với "make" + V3:
- Ex: She made me cry. (Cô ấy làm tôi khóc.)

4. Câu bị động với "let" + V3:
- Ex: He let his dog run freely in the park. (Anh ấy để cho chó của mình chạy tự do trong công viên.)

5. Câu bị động với "see" + V3:
- Ex: I saw him being scolded by his boss. (Tôi đã thấy anh ta bị sếp mắng.)

6. Câu bị động với "hear" + V3:
- Ex: We heard the news being announced on the radio. (Chúng tôi nghe tin tức được thông báo trên đài phát thanh.)

7. Câu bị động với "feel" + V3:
- Ex: She felt her heart beating fast. (Cô ấy cảm thấy tim mình đập nhanh.)

Lưu ý: Trong cấu trúc câu bị động đặc biệt, động từ thường được chia ở dạng quá khứ phân từ (V3).
1
0
Khánh Chi
22/08/2023 22:48:50
+5đ tặng
Bạn tham khảo các trang mạng đii
ex:
https://langmaster.edu.vn/tong-hop-kien-thuc-chi-tiet-ve-cau-bi-dong-dac-biet-trong-tieng-anh 
https://vn.elsaspeak.com/cau-bi-dong-dac-biet/

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thảo Thanh
22/08/2023 23:00:43
+4đ tặng

1.câu BĐ với "get"
S+get(tuỳ thì và cn)+O+Vp từ 2 + (by +O2)

2.Với "have"
S+have(tuỳ thì và cn)+O+Vp từ 2 +(by+02)

3.Với "make"

S+be +make (tuỳ thì và cn) +to+V.

4.Với "let" (ở đây mình chuyển "let" thành "allow/permit" để dễ chuyển sang dạng bị động nhẽ)

S+be (tuỳ từng thì và cn)+allowed/permitted+to V

5.Với "see"

S+be+seen+to V/V_ing.

 

cho điểm mình với nhe<33

Thảo Thanh
mình ko nhớ hết nhé:<>

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư