Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
1. My mother likes chocolate, but she
biscuits.
2.
the children wear your uniform at your school?
3. Lynn's father watches badminton on TV, but he
4. Where the Masons buy their fruits?
the cat like to sleep on the sofa?
5.
love cheese.
6. Dogs love bones, but they
7. Where
Sam and Ben hide their pocket money?
eat hamburgers.
8. We eat pizza, but we
9.
10.
11. Please
12. She
13. We
Mrs. Miller read magazines?
the boys play cricket outside?
play with my food.
my neighborhood any more.
15. How much
the cleaning three times a week
go out very much because we have a baby 14. I
it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
watch judo.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
th (liston/ listang) to the radio in the morning
want to talk about
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
77
1
1
Hồng Anh
09/09/2023 22:03:12
+5đ tặng

1. doesn't ( sau "but" cần từ tương phản với vế trước)

2. Do ( "the children" là số nhiều)

3. doesn't (sau "but" cần từ tương phản với vế trước)

4. do ( "the masons" là số nhiều)

5. Does ( "the cat" là số ít)

6. don't (sau "but" cần từ tương phản với vế trước)

7. does ( "Nam" là số ít)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Thu Giang
09/09/2023 22:03:50
+4đ tặng

1. We sometimes (read/ reads) books.

2. Emily (go/goes) to the art club.

3. It often (rain/ rains) on Sundays.

4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.

5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.

6. She (speak/ speaks) four languages.

7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.

8. Those shoes (cost/ costs) too much.

9. My sister (go/goes) to the library once a week.

10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.

Thu Giang
chấm điểm nhé
0
0
Nguyễn Linh
09/09/2023 22:07:44
+3đ tặng

Bài 4
1. doesn't
2. do
3. doesn't
4. do 
5. does
6. don't
7. does
Bài 5
1. read
2. goes
3. rains
4. wash
5. hurries
6. speaks
7. teaches
8. costs
9. goes
10. listen

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×