Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển"
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di
chuyển",
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 13. Cho mệnh đề A: “Vre R, −x+7<0” Mệnh đề phủ định của A là:
A. Vxe R,x²-x+7>0.
C. Không tồn tại.r:r-r+7<0.
B. Vxe R,x²-x+7>0.
D. 3xe R,x²-x+7≥0.
Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"x+3x+1>0" với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho .r+3x+1>0.
C. Tồn tại .x sao cho x+3x+1=0.
Câu 15. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. Vne Nin≤2n. B. Ene Nin² =n. C. Vxe R: x² > 0. D. 3x€ R:x>x².
B. Tồn tại x sao cho x+3x+1<0.
D. Tồn tại x sao cho x+3x+1<0.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. VxeR:x>0.
B. Vxe N:x:3. C. VxER:-x² <0.
Câu17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
D. 3xe R:x>x².
A. Vne N, n’ +1 không chia hết cho 3. B. Vxe R,|x|<34x<3.
C. Vxe R, (x-1)² #x-1.
D. Zne N,n +1 chia hết cho 4.
2
A. −π <-2 ⇒ π² <4.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
D.
B. π <4 ⇒ π² <16.
D. √23<5⇒-2√23>-2.5.
C. √√23<5⇒2√√23<2.5.
Câu 19. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vx, x² >5⇒ x> √5 vx<-√√5.
B. Vx, x² >5⇒-√√55⇒ x>+√5.
D. Vx, x² >5 ⇒ x ≥√5vx≤-√5.
Câu 20. Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x):2x−1<0 là mệnh đề
4
đúng: A. 0. B. 5.
C. 1.
5
BÀI 2 – TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Câu 1. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X ={xe R|r+x+1=0}:
A. X = 0.
B. X = {0}.
C. X = Ø.
D. X = {Ø}.
Câu 2. Số phần tử của tập hợp A={k’+l/ke Z,k|$2} là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.{xeZ||x|<1}.
E
D. 5.
B. {xe Z/6x² - 7x+1=0}.
E
C. {xe Qx² - 4x +2=0}.
D. {xe R/x² - 4x +3=0}.
Câu 4. Cho A={0;2;4;6}. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 5. Cho tập hợp X ={1;2;3;4} . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.