----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Zn(NO3)2
B. NaNO3.
C. AgNO3.
Câu 26. Để làm khô một mẫu khí SO; ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua
A. NaOH đặc.
B. Nước với trong dư.
C. H,SO, đặc.
Câu 27: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO₂.
B. SO₂.
C. SO3.
D. Dung dịch HCI.
Câu 28: Khi nhỏ từ từ H:SO, đậm đặc vào đường chứa trong các hiện tượng quan sát được là:
D. H₂S.
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohidric vào cốc dựng một màu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xây
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
ra ?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
Câu 30: Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, KCI.
B. HCI, Na₂SO4.
C. H₂SO4, BaCl₂.
Câu 31: Dãy các chất thuộc loại axit là:
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
A. HCI, H₂SO4, Na₂S, H₂S.
C. HCI, H₂SO4, HNO3, Na2S.
Câu 32: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
A. Al, Cu, Zn, Fe.
B. Al, Fe, Mg, Ag.
C. Al, Fe, Mg, Cu.
Câu 33: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:
A. NaNO3.
B. KCI.
C. MgCl₂.
Câu 34: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
B. NaCl.
C. CaCl₂.
C. FeO, SO₂, SO3, H₂SO4.
Câu 36: Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
B. NaOH, BaCO3.
D. AgNO3, HCI.
B. Na2SO4, H₂SO4, HNO3, H₂S.
D. HCI, H₂SO4, HNO3, H₂S.
A. BaCl₂.
Câu 35: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu, SO₂, SO3, H₂SO4.
B. Fe, SO₂ SO3, H₂SO4.
D. FeS2, SO2, SO3, H₂SO4.
D. Al, Fe, Mg, Zn.
D. BaCl₂.
D. MgCl₂.
A. NaOH, BaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2.
4 Câu 37: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H,SO, và nước ta dùng:
A. Quì tím, dung dịch NaCl.
B. Quì tím, dung dịch NaNO,.
C. Quì tím, dung dịch NazSO4.
D. Quì tím, dung dịch BaCl2.
D. NaOH, BaSO4.
2 trả lời
95