Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 4
27/09/2023 20:48:00

Viết công thức chu vi và diện tích của các hình học trong toán học

Các bạn hãy viết công thức chu vi và diện tích của các hình học trong toán học. Rồi hãy ra đề bài và giải chu vi và diện tích của các hình học. Các bạn làm hộ mình nhé
1 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Hình vuông:
- Chu vi: P = 4a (a là cạnh của hình vuông)
- Diện tích: S = a^2

Đề bài: Tìm chu vi và diện tích của một hình vuông có cạnh là 5cm.

Giải:
- Chu vi: P = 4a = 4 * 5 = 20cm
- Diện tích: S = a^2 = 5^2 = 25cm^2

Kết quả: Chu vi của hình vuông là 20cm, diện tích là 25cm^2.

2. Hình chữ nhật:
- Chu vi: P = 2(a + b) (a và b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật)
- Diện tích: S = a * b

Đề bài: Tìm chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 6cm và chiều rộng là 4cm.

Giải:
- Chu vi: P = 2(a + b) = 2(6 + 4) = 20cm
- Diện tích: S = a * b = 6 * 4 = 24cm^2

Kết quả: Chu vi của hình chữ nhật là 20cm, diện tích là 24cm^2.

3. Hình tam giác:
- Chu vi: P = a + b + c (a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác)
- Diện tích: S = (1/2) * b * h (b là độ dài một cạnh của tam giác, h là chiều cao tương ứng với cạnh b)

Đề bài: Tìm chu vi và diện tích của một tam giác có các cạnh lần lượt là 3cm, 4cm và 5cm.

Giải:
- Chu vi: P = a + b + c = 3 + 4 + 5 = 12cm
- Diện tích: S = (1/2) * b * h = (1/2) * 4 * h

Để tính diện tích, cần biết chiều cao của tam giác. Vì tam giác có cạnh 3cm, 4cm và 5cm là tam giác vuông, nên ta có thể sử dụng định lý Pythagoras để tính chiều cao.

Áp dụng định lý Pythagoras: c^2 = a^2 + b^2
5^2 = 3^2 + 4^2
25 = 9 + 16
25 = 25

Vậy tam giác là tam giác vuông và chiều cao tương ứng với cạnh 4cm là 3cm.

- Diện tích: S = (1/2) * 4 * 3 = 6cm^2

Kết quả: Chu vi của tam giác là 12cm, diện tích là 6cm^2.
1
0
Trần Quỳnh Như
27/09/2023 20:57:23
+5đ tặng
hình vuông : DT: cạnh x cạnh
CV : cạnh x 4
hình chữ nhật : DT : chiều dài x chiều rộng
cvi : ( a+b)x2
hình thoi: DT: m×n :2
cvi: a+a+a+a
tam giác : a x h : 2
bình hành : dt : a x h

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo