Khoanh tròn vào đáp án đúng
) Có bao nhiêu học sinh không thích cả hai môn này?
Câu 23:
Cho 4 = {1;5}, B = {1;3;5} . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. AUB={1;3}. B. AB={1}.
C. AnB = {1;5). D. AUB={3;5}.
X =(-;2] (-6;+) là
B. (-6;2].
C. (-4:9].
D. R.
Cho hai tập hợp X={1;2;3;4;5} ;Y={-1;0;4, tập hợp X UY có bao nhiêu
phần tử?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 1.
Câu 26: Cho hai tập hợp A=(-3;5), B=[2;7). Hãy chọn đáp án đúng.
A. AnB = (5;7).
B. AB=(2,5).
Câu 24: Tập hợp
Câu 25:
A. [-6;2].
C. AnB = (-3;2].
D. AB =[2;5).
Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp An B .
A. Tập An B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B
B. Tập An B gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B .
C. Tập An B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
D. Tập An B gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A .
Câu 28: Cho A+Ø. Tìm Câu đúng
A. A\Ø=Ø.
B. Ø\A= A.
C. Ø10=A.
D. A\A=0.
Câu 29: Cho hai tập hợp A=(−1;+), B =(-;3]. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A\B = (3; +00). B. A\B=(-1;3).
Word
C. A\B = [3; +00). D. A\B=(-∞0;1].
Câu 30: Cho hai tập hợp 4={xeZ|-1sxs3}, B={xeN\xs4} Tìm 4\B.
A. A\B = {-1; 0; 1; 2; 3; 4; 6;8}.
B. A\B =[-1;0).
C. A\B=(-1;0).
D. A\B = {-1}.
Câu 31: Cho hai tập hợp
X ={0;1;2;3} và Y ={-1;0; 1;2;3;5} . Tìm C, X
A. C,X = {-1; 0; 12;3;5}.
B. C,X = Ø.
C. C, X = {0; 1;2;3}.
D. C, X = {-1;5}.
Câu 32: Cho tập M = {1;2;3}, N ={1;2;4;5}. Tìm hiệu M\N .
A. {4;5).
B. {3}.
c. {1;2}.
D. {1;2;3; 4; 5).
Câu 33: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3
học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi
cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học giỏi ít nhất một
môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là
A. 10.
B. 9.
C. 28.
D. 18.
Câu 34: Cho A, B là hai tập có hữu hạn phần tử và AnB=B. Tìm mệnh đề đúng.
A. AUB=A.
B. ACB.
C. B#Ø.
D. B\A#Ø.
Câu 35: Cho hai tập hợp M,N thoả mãn M c N . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M B. M\N=N.
3
0 trả lời
158