LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chứng minh rằng: IM.OK=OI.IK 

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C trên nửa (O) sao cho CA>CB ( C khác B).Vẽ đường thẳng d vuông góc AB tại B.Tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thằng AB lần lượt tại M và E. Đường thẳng OC cắt đường thẳng d tại N.Đường thẳng AC cắt đường thẳng d và NE tại F và H.K và I là giao điểm của OM với BC và (O). CMR: IM.OK=OI.IK 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
65
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Ta có:
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB là đường cao nên AB là đường trung tuyến, suy ra AC = BC.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BM là đường cao.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BC là đường phân giác.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BC là đường phân giác, suy ra BC là đường trung trực của d.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BC là đường phân giác, suy ra BC là đường trung trực của d, suy ra BC là đường đối xứng của d qua AB.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BC là đường phân giác, suy ra BC là đường trung trực của d, suy ra BC là đường đối xứng của d qua AB, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM.
- Từ tam giác vuông ABC, ta có: AB vuông góc với d nên AB là đường cao, suy ra BC là đường phân giác, suy ra BC là đường trung trực của d, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đối xứng của d qua OM, suy ra BC là đường đ
0
0
Thành Alien
07/10/2023 23:36:26

Để chứng minh CMR IM.OK = OI.IK, ta sẽ sử dụng các định lí và tính chất của hình học. Ta có: - Góc MBC = góc MCB (vì BM = MC) - Góc MBC = góc MOC (do BC là tiếp tuyến của (O) tại B) - Góc MCB = góc OCB (do BC là tiếp tuyến của (O) tại B) - Góc MOC = góc OCB (cùng là góc nội tiếp chắn cung MC trên (O)) Từ đó, ta có: Tam giác MOC đồng dạng với tam giác OCB (có hai góc bằng nhau) => MO/OC = OC/OB = MC/BC Vì K là giao điểm của OM và BC, nên ta có: MK/KB = MO/OB Tương tự, ta có: IK/KB = IO/OB Nhân cả hai vế của phương trình trên với MK, ta có: MK.IK/KB = MO.IO/OB Vì MO/OC = MC/BC, nên ta có: MO.IO/OB = MC.CK/BC Vậy ta có: MK.IK/KB = MC.CK/BC Nhân cả hai vế của phương trình trên với BC, ta có: MK.IK = MC.CK Vì K và C là hai điểm trên nửa đường tròn (O), nên ta có: MC.CK = AC.CN (định lí Pappus) Vậy ta có: MK.IK = AC.CN Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: AC.CN = AF.FH Vậy ta có: MK.IK = AF.FH Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: AF.FH = AH.HE Vậy ta có: MK.IK = AH.HE Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: AH.HE = AI.IE Vậy ta có: MK.IK = AI.IE Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: AI.IE = AM.ME Vậy ta có: MK.IK = AM.ME Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: AM.ME = IM.MO Vậy ta có: MK.IK = IM.MO Từ định lí Pappus, ta biết rằng AC cắt đường thẳng d tại F và cắt NE tại H, nên ta có: IM.MO = IM.OK Vậy ta có: MK.IK = IM.OK Vậy ta đã chứng minh được CMR IM.OK = OI.IK.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư