Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của các câu sau
I. DE BAI
A. PHÂN TRÁC NGHIỆM
Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của các câu sau:
Câu 1: Viết các số thập phân 0,363636... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
D. 0,3.
A. 0,(363).
Câu 2: Viết các số thập phân
A. 2, (212).
Câu 3: Viết các số thập phân
A. 6,(13).
Câu 4: Viết các số thập phân
A. -23.
Câu 5: Viết các số thập phân
A. -1, (52).
Câu 6: Viết các số thập phân
A. -5, (02).
Câu 7: Viết các số thập phân
A..0, (623)
Câu 8: Viết các số thập phân
A. -3,2.
Câu 9: Viết các số thập phân
A. -1,02.
Câu 10: Viết các số thập phân
A. 0,58.
Câu 11: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(35) dưới dạng phân số
35
A.
A.
35
99
9
Câu 12: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(27) dưới dạng phân số
3
3
27
99
11
100
Câu 13: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,01(6) dưới dạng phân số
2
2016
121
B.
16
999
60
Câu 14: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,41(3) dưới dạng phân số
2413
2416
1000
999
A.
B. 0,(36).
C. 0,(3).
2,212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. 2, (2).
C. 2, (21).
D. 2,21.
D. 6,134
6,1343434... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. 6,1(34).
C. 6,(1343).
−23,0232323... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. -23, (02).
C. -23, (023).D. -23,0(23).
–1,525252... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. -1, (525).
C. -1,5 (25).
–5,0212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. -5,0(21). C. -5,(0212).D. -5,021.
0,62313131... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. 0,(6231).
C. 0,62(31).
D. -1,52
D. 0,6231.
–3,24545... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. -3,2 (45).
C. -3, (245).
−1,020202... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. -1,(02).
C. -1,0 (20).
0,580580... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):
B. 0,(580).
C. 0,(58).
D. 0,580.
A.
Cấp độ: Nhận biết
B.
B.
B.
C.
33.
C.
C.
31
75
D. -3,(245)45
D. -1,(0202).
D.
D.
3
1/2
D.
2016
1000
D.
181
75
0 Xem trả lời
215