Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
15/10/2023 15:21:24

Giá trị của biểu thức

Câu 1. Giá trị của biểu thức (x+4y)(x –4xy+16y’) tại x = 3;y=1 là
A. 1.
B.
343.
C.
91.
Câu 2. Thực hiện phép chia đơn thức 5x’y’z cho –5xyz ta được kết quả là
A. 0.
B.
-xy.
C. -x²y².D.
- xyz.
Câu 3. Đa thức 6x−xẻ −9 được phân tích thành tích là
A. -(x-3)². B.
-(x+3)².
C.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
-5
A.
B.
x² + 1.
Câu 10.
7
Câu 5. Kết quả của phép tính (-2xy)(--)x(yz) là
A.
Câu 11.
C.
(x-3)². D. (-x-3)².
2x - y.
2
Câu 6. Kết quả của phép tính 2xy(2x’ – xy +2y) là
-
A. 4x'y-2x²y² + 4xy² .
B.
4x³y + 2x²y² - 4xy³.
C. 4x'y-2x²y² - 4xy³.
D.
4x'y-2x²y² +4y³.
Câu 7. Phân tích đa thức 4x2 − 9 thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây?
A. (4x -3) (4x +3).
B.
C. (2x - 3) (2x + 3).
D.
Câu 8. Giá trị x thỏa mãn xẻ +8r=-16 là
A. 4.
B.
-4.
C.
Câu 9. Bậc của đa thức Q = x −7x^y+xy-11+7x^y-2xy là
A. 2.
B. 3.
C.
4.
D. 5.
Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng
4cm.
B.
8cm.
C.
√8 cm.
D.
A. 1-x²yz². B. c. 2. D. 2.
C.
(2x − 9) (2x + 9).
-
(2x - 3)(2x - 3).
B.
D.
C.
Hình thoi là
Á. tứ giác có các cạnh đối
song song.
B. hình binh hành có hai đường chéo vuông góc.
C. hình binh hành có hai đường chéo bằng nhau.
D. hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
8.
D. 7.
D.
√√52 cm
y
A.
Hinh bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 13. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
A.
ABICD và AD = BC.
ABIICD và AC = BD.
C.
AB
=
CD và AC = BD.
AB = CD và AD = BC.
Câu 14. Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình
thoi là
A. 13 cm.
B. √√13 cm..
D. -8.
D.
2cm.
52 cm
1 trả lời
Hỏi chi tiết
81
1
0
nguyễn Chuyên
15/10/2023 15:30:06
+5đ tặng
1) x^3+64y^3 
tại x=3, y=1 thì  x^3+64y^3 =91  chọn C
2) B
3) D
4) A
5)C
6) A
7)C
8) B
9)D
10)
11) B
12)C
13D
14) A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo