Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1, I was absent from school because I had an important appointment.
−- because: bởi vì (chỉ lý do) ~ that's why: đó là lý do tại sao.. (chỉ lý do)
2, He didn't study or do his homework. In addition, he didn't go to school on the exam day.
−- in addition: ngoài ra, bên cạnh đó (chỉ 2 vế tương đương nhau)
3, Although we had no money, we still had a good time.
−- Although ++ S ++ V, S ++ V.. (Mặc dù.. nhưng ...)
++ but: nhưng (chỉ 2 vế đối lập nhau)
4, When I get home, I will call you.
−- When + HTĐ, TLĐ.
(++) S + V(s/es)/ V0...
(++) S ++ will ++ V0..
5, Even though Sue was sick yesterday, she still went to school.
−- Bỏ however và chuyển even though lên đầu câu.
++ However: tuy nhiên (chỉ sự tương phải, đối lập nhau)
−- Even though ++ S ++ V, S ++ V.. (Mặc dù.. nhưng ...)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |