Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm
A. 1975.
B. 1981.
C. 1986.
Câu 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
Câu 3. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu
hướng ?
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP ĐỊA LÍ 9
vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực
dịch vụ.
Câu 4. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên là
B. cà phê.
C. chẻ.
A. cao su.
Câu 5. Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
B. Mía.
C. Bông.
A. Cao su.
Câu 6. Loại rừng sản xuất ở nước ta là rừng
A. nguyên liệu giấy.
B. đầu nguồn các sông.
Câu 7. Ngư trường Vịnh Bắc Bộ có tên gọi khác là
A. Cà Mau - Kiên Giang.
C. Hoàng Sa - Trường Sa
Câu 8. Cây lương thực chủ yếu gồm
C. ngập mặn ven biển
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm hơn một triệu lao động.
Câu 11. Loại rừng nào sau đây được trồng ở đầu nguồn các con sông?
C. Sản xuất.
D. 1996.
B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
Câu 13. Cây lương thực chính của nước ta là
A. lúa.
B. ngô.
Câu 14. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 3.
B. 4.
Câu 15. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Bắc Bộ, Trung bộ và Đông Nam bộ.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
Năm
Cây lúa
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
D, hồ tiêu.
D. Đậu tương.
A. lúa, ngô, khoai, chè. B. lúa, ngô, khoai, sắn. C. lúa, ngô, khoai, cà phê.
Câu 9. Loại tài nguyên nào được coi là tư liệu sản xuất không thể thay thế của ngành nông nghiệp?
A. Nước.
B. Đất.
D. chắn cát ven biển.
C. khoai.
C. Khí hậu.
D. Sinh vật.
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây của nguồn lao động vừa là lợi thế vừa là khó khăn trong phát triển kinh tế xã hội nước
ta?
C. 5.
D. lúa, ngô, khoại, điều.
A. Phòng hộ.
B. Ngập mặn.
Câu 12. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.
D. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. sắn.
D. Đặc dụng.
D. 6.
QUAN
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRÔNG CỦA NƯỚC TA
NEA
B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
D. Bắc Bộ, Duyên Hải và Đông Nam Bộ. do nhi là
S
V
F
(Đơn vị: nghìn ha)
2000
2005 2008
2010 2013
7666
7329 7400
7489
7903
778
862
806
798
731
1451
1634
1886
2011
2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015
1 trả lời
87