Tính khối lượng của 0.75 mol H2SO4 1.Tính khối lượng của: a. 0,75 mol H2SO4
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính khối lượng của một chất, ta sử dụng công thức sau: Khối lượng = số mol x khối lượng mol Trong đó: - Số mol là số mol của chất cần tính khối lượng. - Khối lượng mol là khối lượng molar của chất đó, được lấy từ bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. a. Tính khối lượng của 0,75 mol H2SO4: - Số mol H2SO4 = 0,75 mol - Khối lượng mol H2SO4 = 2 x khối lượng mol H + khối lượng mol S + 4 x khối lượng mol O = 2 x 1,008 g/mol + 32,06 g/mol + 4 x 16,00 g/mol = 2,016 g/mol + 32,06 g/mol + 64,00 g/mol = 98,076 g/mol - Khối lượng H2SO4 = 0,75 mol x 98,076 g/mol = 73,557 g Vậy khối lượng của 0,75 mol H2SO4 là 73,557 g. b. Tính khối lượng của 0,6 mol Cu: - Số mol Cu = 0,6 mol - Khối lượng mol Cu = 63,546 g/mol (lấy từ bảng tuần hoàn) - Khối lượng Cu = 0,6 mol x 63,546 g/mol = 38,128 g Vậy khối lượng của 0,6 mol Cu là 38,128 g. c. Tính khối lượng của 0,8 mol (NH4)2SO4: - Số mol (NH4)2SO4 = 0,8 mol - Khối lượng mol (NH4)2SO4 = 2 x khối lượng mol N + 8 x khối lượng mol H + khối lượng mol S + 4 x khối lượng mol O = 2 x 14,01 g/mol + 8 x 1,008 g/mol + 32,06 g/mol + 4 x 16,00 g/mol = 28,02 g/mol + 8,064 g/mol + 32,06 g/mol + 64,00 g/mol = 132,144 g/mol - Khối lượng (NH4)2SO4 = 0,8 mol x 132,144 g/mol = 105,7152 g Vậy khối lượng của 0,8 mol (NH4)2SO4 là 105,7152 g.