LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hòa tan 60 gam NaOH vào 240 gam nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm dung dịch

Dạng 3: Nông độ dung dịch
a. Hòa tan 60 gam NaOH vào 240 gam nước thu được dung dịch X. Tính
nồng độ phần trăm dung dịch?
b. Dung dịch HCI có nồng độ là 36%. Tính khối lượng HCI có trong 200
gam dung dịch.
c. Tính nồng độ mol của 350 ml dung dịch chứa 74,2 gam NazCO3.
d. Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid biết 250 ml dung dịch
chứa 9,8 gam H2SO4.
e. Hòa tan 50 gam NaOH vào 130 gam nước thu được dung dịch NaOH
25°C
- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH thu được.
n thêm vào đề
trên biết độ
Tĩnh lượng NaOH cà
dịch bã o hòa ở nhiệt độ
25°C là 109 gam/100 g nước
thu được dung
tan của NaOH ở
1 trả lời
Hỏi chi tiết
694
2
0
Nguyễn Linh
05/11/2023 11:38:48
+5đ tặng
a)
Khối lượng chất tan (NaOH) = 60g
Khối lượng dung dịch (nước) = 240g
Nồng độ phần trăm dung dịch
= (Khối lượng chất tan / Khối lượng dung dịch) * 100%
= (60g / (60g + 240g)) * 100%
= (60g / 300g) * 100% = 20%
Vậy nồng độ phần trăm dung dịch là 20%.
b)
Khối lượng HCl
= (Nồng độ HCl / 100%) * Khối lượng dung dịch
= (36% / 100%) * 200g
= 0.36 * 200g = 72g
Vậy khối lượng HCl trong 200g dung dịch là 72g.
c)
Nồng độ mol = Khối lượng chất tan / Khối lượng mol
Khối lượng mol Na2CO3 = 2 * (23g/mol) + 12g/mol + 3 * (16g/mol) = 106g/mol
Nồng độ mol = 74.2g / 106g/mol = 0.7 mol
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0.7 mol.
d)
Nồng độ mol = Khối lượng chất tan / Khối lượng mol
Khối lượng mol H2SO4 = 2 * (1g/mol) + 32g/mol + 4 * (16g/mol) = 98g/mol
Nồng độ mol = 9.8g / 98g/mol = 0.1 mol
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0.1 mol.
e)
Khối lượng chất tan (NaOH) = 50g
Khối lượng dung dịch (NaOH + nước) = 50g + 130g = 180g
Nồng độ phần trăm dung dịch = (Khối lượng chất tan / Khối lượng dung dịch) * 100%
= (50g / 180g) * 100% = 27.78%
Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH thu được là 27.78%.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Khoa học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Khoa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư