Câu 57: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ
thể kinh tế tìm các biện pháp để
A. làm giả thương hiệu.
B. hạ giá thành sản phẩm.
D. hủy hoại môi trường.
C. đầu cơ tích trữ nâng giá
Câu 58: Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội
tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh kinh tế?
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C. Vai trò của cạnh tranh.
B. Nguyên nhân của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 59: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc,
giá cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
A. Giảm
B. Tăng
D. ổn định
C. Tăng mạnh
Câu 60: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không
đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng
C. Giá cả ổn định
B. Giá vật liệu xây dựng giảm
D. Thị trường bão hòa
Câu 61: Khi lạm phát xảy ra làm cho giá cả hàng hóa không ngững tăng, dẫn đến tình trạng tiêu
cực nào dưới đây đối với nền kinh tế?
A. Đầu cơ tích trữ hàng hóa.
B. Đẩy mạnh sản xuất, kinh doanh.
D. Nhiều người có việc làm mới.
C. Nhiều công ty nhỏ thành lập mới.
Câu 62: Khi lạm phát xảy ra, trong xã hội hiện tượng nào dưới đây có xu hướng gia tăng?
A. Phân hóa giàu nghèo.
B. Tiêu dùng đa dạng.
C. Thu nhập thực tế.
D. Tiền lương thực tế.
Câu 63: Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh
nghiệp phải
A. đóng cửa sản xuất. B. mở rộng sản xuất. C. thúc đẩy sản xuất. D. đầu tư hiệu quả.
Câu 64: Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiều
B. tệ nạn xã hội tiêu cực.
A. công ty mới thành lập.
C. hiện tượng xã hội tốt.
D. nhiều người thu nhập cao.
Tâu 65: Đối với nguồn thu ngân sách nhà nước, khi thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho thu ngân sách
hà nước có xu hướng
A. giảm.
D. ổn định.
B. tăng.
C. không đổi.