1. Tính chất vật lí của CaO:
- Là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao(khoảng 2585°C)
Ứng dụng của CaO:
- luyện kim
- khử chua đất trồng trọt
- xử lí nước thải
- sát trùng
- diệt nấm, khử độc
Tính chất hoá học của SO2:
- Là chất khí không màu, mùi hắc ,độc (gây ho, viêm đường hô hấp,..) nặng hơn không khí
Ứng dungk của SO2:
- để sản xuất H2SO4
- chất tẩy trắng bột gỗ
- chất diệt nấm mốc
Tính chất vật lý của H2SO4 loãng, H2SO4 đặc:
- Là chất lỏng , sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, dễ tan trong nước và toả rất nhiều nhiệt
Ứng dụng của H2SO4
- chất tẩy rửa
- phân bón
- giấy
- tơ sợi
- thuốc nổ
Tính chất vật lý của NaOH
- Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và toả nhiệt
- Có tính nhờn, làm bục vải giấy và ăn mòn da.
Ứng dụng của NaOH
- sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
- Sản xuất tơ nhận tạo
- Sản xuất giấy
- chế biến dầu mỏ
Tính chất vật lý của Ba(OH)2
- chất lỏng trong suốt, không màu
Ứng dụng của Ba(OH)2
- làm vật liệu trong xây dựng
- khử chua đất trồng trọt
- khử độc các chất thải trong công nghiệp