Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Việt - Lớp 5
07/11/2023 20:08:16

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: Chiến tranh, kiến thiết, chăm chỉ, hiếu thảo

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau: Chiến tranh, kiến thiết, chăm chỉ, hiếu thảo.

5 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
657
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
- Từ đồng nghĩa với "Chiến tranh": Cuộc xung đột, cuộc đấu tranh.
- Từ trái nghĩa với "Chiến tranh": Hòa bình, hòa giải.
- Từ đồng nghĩa với "Kiến thiết": Xây dựng, xây tạo.
- Từ trái nghĩa với "Kiến thiết": Phá hủy, phá hoại.
- Từ đồng nghĩa với "Chăm chỉ": Siêng năng, cần cù.
- Từ trái nghĩa với "Chăm chỉ": Lười biếng, uể oải.
- Từ đồng nghĩa với "Hiếu thảo": Hiền lành, hiếu khách.
- Từ trái nghĩa với "Hiếu thảo": Hờn dỗi, thô lỗ.
0
0
nam gia
07/11/2023 20:10:24
+5đ tặng
1. Chiến tranh:
- Từ đồng nghĩa: Cuộc xung đột, cuộc đấu tranh.
- Từ trái nghĩa: Hòa bình, hòa giải.
2. Kiến thiết:
- Từ đồng nghĩa: Xây dựng, thiết kế.
- Từ trái nghĩa: Phá hủy, phá hoại.
3. Chăm chỉ:
- Từ đồng nghĩa: Cần cù, siêng năng.
- Từ trái nghĩa: Lười biếng, uể oải.
4. Hiếu thảo:
- Từ đồng nghĩa: Hiếu khách, hiếu động.
- Từ trái nghĩa: Vô tình, vô hiệu.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
ngân phạm thị
07/11/2023 20:12:16
+4đ tặng
Đồng nghĩa: kháng chiến, loạn lạc, nội chiến
Đồng nghĩa: xây dựng
Đồng nghĩa: siêng năng
Đồng nghĩa: hiếu hạnh
0
0
mai thế dũng
07/11/2023 20:12:59
+3đ tặng
1. Chiến tranh: - Từ đồng nghĩa: Cuộc xung đột, cuộc đấu tranh, cuộc chiến. - Từ trái nghĩa: Hòa bình, hòa giải, hòa thuận.
2. Kiến thiết: - Từ đồng nghĩa: Xây dựng, thiết kế, tạo ra. - Từ trái nghĩa: Phá hủy, phá hoại, hủy diệt.
3. Chăm chỉ: - Từ đồng nghĩa: Cần cù, siêng năng, cần mẫn. - Từ trái nghĩa: Lười biếng, uể oải, lơ đễnh.
4. Hiếu thảo: - Từ đồng nghĩa: Hiếu khách, hiếu sắc, hiếu hạnh. - Từ trái nghĩa: Vô hiếu, bất hiếu, thô lỗ.
0
0
Bùi Châu
07/11/2023 20:13:51
+2đ tặng

Chiến tranh: trái nghĩa:hòa bình; đồng nghĩa:xung đột
kiến thiết: trái nghĩa: phá hủy; đồng nghĩa: xây dựng
Chăm chỉ: đồng nghĩa: siêng năng, chịu khó. - Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
hiếu thảo: trái nghĩa: bất hiếu; đồng nghĩa: hiếu hạnh
 

0
0
Trần Phú Quý
07/11/2023 20:14:45
+1đ tặng
đồng nghĩa: chăm chỉ , siêng năng
chiến tranh, xâm lược
hiếu thảo,hiếu hạnh
kiến thiết, thiết lập
trái nghĩa: chăm chỉ ,lười nhác
chiến tranh, hòa bình
hiếu thảo, bất hiếu
kiến thiết, phá hoại

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo