Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D?
.
●
.
.
.
●
Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ; ) có điểm đầu và
điểm cuối là các điểm A, B, C, D?
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Xét mệnh đề kéo theo P : “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng
nhau” và Q : “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. P sai, Q đúng.
B. P đúng, Q đúng. C. P đúng, Q sai. D. P sai, Q sai.
Tim mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:" Vn EM,2n +1 chia hết cho 3
A. InN, 2 n +1 chia hết cho 3“.
C.“3n=N, 2n +1 chia hết cho 3".
Cho tam giác ABC có BC = a; CA=b; AB=c biết a =8,b=10,gócc bằng 60° . Độ dài
cạnh c là?
A. c = 2√11.
D. c = 2√21.
B. "In EN, 2n +1 không chia hết cho 3".
D.VnEN, 2n +1 không chia hết cho 3 “.
B. c=7√√2.
C. c=3√21-
Tam giác ABC có AC =3V3, AB=3, BC =6 . Tính số đo góc B .
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
Phần bù của (–3; 2) trong R là
A. (-00,-3)..
B. (2; +00).. C. (-00-3] U (2; +00).
Cho tập A ={VxER |−1 ≤ x<1} . Kết luận nào sau đây là đúng về tập. A
A. A =[-1:1).
B. A=(-1;1].
C. A=(-1;1).
A.
D. 120°.
B. A = B.
C. BEA.
Miền nghiệm của bất phương trình 3 x −2y>-6 là
D. (-00-3) U[2; +00)..
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x² +4y² ≤6.
B. x+4y> -3. C. 2x²-3y <0.
B.
D. A = [-1;1].
Cho hai tập hợp A ={xEN|x−1=0} và B={x=R|2x−2=0} . Khẳng định nào dưới
đây là sai?
A. BCA.
D. x + y² 22.
D. ACB.