LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with "many / much / a few / a little"

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IX. Complete the sentences with "many / much / a few / a little"
1. We haven't got
2. There is
3. You travel a lot. Have you been to
4. It costs
5. We spent too
6. Don't worry, we have
7. Do
8. I don't usually drink
9. It didn't take
petrol. We need to stop and get some.
food left in the fridge. We must go to the market.
countries?
money to give your children a good education.
money on our last holiday.
time.
people come to your party? No, there are
beer.
effort to repaint the house. It only took
English.
10. I only speak
11. There were only_
12. I need
13. I hope it will rain. There isn't
14. How
15. There isn't
16. How
17. We have
18. There is
19. We've bought
20. There's
21. I speak
22. There are
23. There were
X. Read the passage and choose the best answer.
There are about 1.3 million Khmer people living in the southern provinces of Soc Trang, Tra
Vinh, and Can Tho. They earn a living by farming, (1)
The Khmer live harmoniously with other ethnic (2).
their unique culture and lifestyle.
in every village. The temples are not only
religion. They are the village schools too. At the
in a temple for several years before they
The Khmer are Buddhists. There is a (3)
places for the Khmer to practise (4)
age of 12, Khmer boys come to live and (5)
become adults. There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer (6)
They also learn how to behave towards their grandparents, parents, teachers, old people, and others
They learn basic knowledge of their
in their (7)
traditional culture - folk tales, songs, and (8)
1. A. fishing
2. A. person
people at the party.
_sugar for my cake. Not too
children are there in the class?
cheese left in the fridge.
visitors does this museum have every day?
money, enough to buy a some ice-cream.
coffee left. Would you like one?
water in the reservoir.
B. go fishing
B. religions
new cushions for the sofa.
snow in the street, so we need the snow boots.
English, so when I'm in England I don't have problems.
things that I haven't told you. I always tell you everything.
people on the beach because it was sunny.
and producing handicraft products.
in the Mekong Delta, while keeping
C. fish
C. groups
D. fishes
D. nature
1 trả lời
Hỏi chi tiết
146
2
0
Ngọc Anh
03/12/2023 20:17:08
+5đ tặng
Phần X

1. B

They earn a living by farming, (1) fishing and producing handicraft products.

(Họ kiếm sống bằng nghề trồng trọt, (1) đánh bắt cá và sản xuất các sản phẩm thủ công.)

Giải thích: Sau giới từ động từ ở dạng Ving.

2. A

The Khmer live harmoniously with other ethnic (2) groups in the Mekong Delta, while keeping their unique culture and lifestyle.

(Người Khmer sống hòa thuận với các dân tộc (2) khác ở đồng bằng sông Cửu Long nhưng vẫn giữ được nét văn hóa và lối sống độc đáo của mình.)

Giải thích:

A. groups (n): nhóm                          

B. persons (n): người             

C. religions (n): tôn giáo                    

D. nature (n): thiên nhiên

3. D

There is a (3) temple in every village.

(Có một (3) ngôi đền ở mỗi làng.)

Giải thích:

A. school (n): trường học                              

B. cathedral (n): thánh đường                        

C. Rong (n): Rồng                 

D. temple (n): đền

4. B

The temples are not only places for the Khmer to practise (4) their religion.

(Các ngôi chùa không chỉ là nơi để người Khmer thực hành (4) tôn giáo của họ)

Giải thích:

A. the: cái                               

B. their: của họ                      

C. its: nó                                 

D. a: một

5. C

At the age of 12, Khmer boys come to live and (5) study in a temple for several years before they become adults.

(Ở tuổi 12, các cậu bé người Khmer đến sống và (5) học tập tại một ngôi chùa trong vài năm trước khi trưởng thành.)

Giải thích:

A. play (v): chơi        

B. help (v): giúp đỡ   

C. study (v): học tập 

D. visit (v): thăm nom

6. A

They are the village schools too. There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer (6) language.

(Họ cũng là những trường làng. Ở đó, họ học về Phật giáo, đọc và viết tiếng Khmer (6).)

Giải thích:

A. language (n): ngôn ngữ                             

B. letters (n): chữ cái             

C. reports (n): báo cáo                       

D. stories (n): truyện

7. C

They also learn how to behave towards their grandparents, parents, teachers, old people, and others in their (7) family.

(Họ cũng học cách cư xử với ông bà, cha mẹ, giáo viên, người già và những người khác trong gia đình (7) của họ.)

Giải thích:

A. area (n): diện tích              

B. family (n): gia đình                       

C. community (n): cộng đồng            

D. home (n): nhà

8. D

They learn basic knowledge of their traditional culture - folk tales, songs, and (8) dances.

(Họ học những kiến thức cơ bản về văn hóa truyền thống của họ - những câu chuyện dân gian, những bài hát và (8) điệu múa.)

Giải thích:

A. singing (v): ca hát                         

B. eating (v): ăn uống            

C. work (v): làm việc             

D. dances (v): nhảy múa

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư