Điển và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 1: Điển và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.
B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.
D. (1) thay đổi, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 2: Sự thay đổi nào dưới đây không làm tăng tốc độ phản ứng xảy ra giữa đây
magnesium và dung dịch hydrochloric acid?
A. Cuộn dài magnesium thành một quả bóng nhỏ.
B. Tăng nồng độ của hydrochloric acid.
C. Nghiền mảnh magnesium thành bột.
D. Tăng nhiệt độ của hydrochloric acid.
Câu 3: Cho hãi thí nghiệm sau:
Thí nghiệm
1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HC1 2M dư
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HC10,5M dư.
So sánh tốc
độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2.
B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.
C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm.
Câu 4: Phát biểu đúng là
A. Môi trường kiểm có pH<7.
B. Môi trường kiểm có pH>7.
C. Môi trường trung tính có
pHạ7.
D. Môi trường acid có pH>7.
Câu 5: Những giấy quý tim vào nước xà phòng thì quý tim sẽ chuyển thành màu gi?
A. Do
B. Xanh
C. Vang
D. Hồng
Câu 6: Cho các oxide sau: CO2, K:O, CaO, BaO, P.Os. Oxide tác dụng với acid để tạo
thành muối và nước là
A. CO., CaO, BaO
B.K:O, Cao, Bao
C. K₂O, CaO, P₂O₁
D. CO₂, BaO, P:Os
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.
(3) Oxide NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(4) Dung dịch acid tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4
Số phát biểu đảng là:
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho các oxide : NaO, COz, CaO, P:Os, SOz. Có bao nhiêu oxide tác dụng được
với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCls, ta quan sát được
hiện tượng là
A. Có khi thoát ra Hạ
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng Fe(OH).
là Cu(OH)2
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu là (FeOH)
Câu 10. Dãy chất toàn bao gồm acid là
A. HC1; NaOH. B. CaO, H₂SO4. C. H3PO4, HNO3, HC1.
Câu 11. Dây dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đôi
A. HC1, H₂SO4, H₂PO4, HNO3, NaC1.
C. Ba(OH)2, Na2SO4, H3PO4, HNO3, H₂SO3.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây là base?
A. Dong (II) nitrate
B. Potassium chloride
C. Iron (II) sulfate
D. Calcium hydroxide
Câu 13. Trong các chất sau: KC1, AgC1, Ca(OH)2, Cu$O4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp
chất base là
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
Câu 14. Nitric acid là tên gọi của acid nào sau đây?
A. H₂PO4
B. HNO).
C. HNO₂
Câu 15: Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid:
A. Tẩy rửa kim loại.
B. Sản xuất chất dẻo
C. Sản xuất được phẩm.
D. Sản xuất giấy, tơ sợi.
Câu 16: Acid cỏ trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
A. Sulfuric acid.
B. Acetic acid.
D. NaCI, KOH.
B. HC1, H₂SO4, Ba(NO3)2, K2CO3, NaOH.
D. HC1, H₂SO4, H3PO4, HNO3, H3PO3.
D. H₂SO).
C. Acid stearic.
D. Hydrochloric acid.
Câu 17. Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiểm?
A. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.
C. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 18. Thành phần phân tử của base gồm
A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm -OH
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
B. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.
D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.
0 trả lời
108