LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc

1.
Bài 3: Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc.
It (rained/raining/was raining)..
up)...........this morning.
2. When my dad (arriving/arrived/was arriving).........home, we (were having/had/are
having)..
..dinner.
....when I (got up/was getting up/did get
3. The neighbors (playing/played/were playing).
calling/called/calling).....
.the police.
4. She (broke/was breaking/breaking)
.her bike.
5. While they (was watching/watched/were
hearing/heared)
6. He (felt/was feeling/feeling)..
swimming)...........in the pool.
7. I (did/was doing/doing)
going)....out.
8. The police (caught/catching/was
stealing/stolen/stole)........
......a strange noise.
......
her leg while she (rode/was riding/riding)
watching).........a horror movie, they (heard/ were
...loud music when I (was
..sick while he (swimming/swam/was
...my homework when the lights (going/went/was
catching)..
..him while he (was
a TV from a store.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
135
6
0
Nguyễn Hải Đăng
19/12/2023 07:13:22
+5đ tặng
Was raining got up
arrived were having 
Were playing called 
Broke was riding 
Were watching heard
Felt was swimming 
Was doing went
Caught  was stolen​

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thơ Đỗ
20/01 23:40:30
Đức Huy |  Chat Online
19/12/2023 03:34:25
Tiếng Anh - Lớp 10 | Tiếng Anh | Lớp 10
Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc

[ Nhấp vào hình ảnh để phóng to, xoay ảnh ]
1.
Bài 3: Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc.
It (rained/raining/was raining)..
up)...........this morning.
2. When my dad (arriving/arrived/was arriving).........home, we (were having/had/are
having)..
..dinner.
....when I (got up/was getting up/did get
3. The neighbors (playing/played/were playing).
calling/called/calling).....
.the police.
4. She (broke/was breaking/breaking)
.her bike.
5. While they (was watching/watched/were
hearing/heared)
6. He (felt/was feeling/feeling)..
swimming)...........in the pool.
7. I (did/was doing/doing)
going)....out.
8. The police (caught/catching/was
stealing/stolen/stole)........
......a strange noise.
......
her leg while she (rode/was riding/riding)
watching).........a horror movie, they (heard/ were
...loud music when I (was
..sick while he (swimming/swam/was
...my homework when the lights (going/went/was
catching)..
..him while he (was
a TV from a store.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư