1. C ( ss hơn - dấu hiệu " than"
2.B - because
5.C ( family bonds - gắn kết gia đình)
6.C ( how often - hỏi về mức độ thường xuyên)
14.C ( ethnic group - nhóm dân tộc thiểu số)
3.D ( cấu đk loại 1)
4 B ( be /crazy about/ fond of/ interested in sth: đam mê, thích cái gì)
5.A ( keen on; thich )
6.C ( work DIY : làm việt một mình )
DIY là viết tắt của do it yoursef
7.C ( love + v-ing)
5.D ( fond of : thích hay đăm mê cái gi )
6.B ( HTĐ - dấu hiệu là " usually "- diễn tả một thói quen )
7.A ( unload a truck: đỡ một chiếc xe tải )
8.C( dig holes: đào những cái hố)
9. D ( harvest season- mùa thu hoạch)
10. B ( log in : đăng nhập)
11.B ( musical instrument)
12B ( terraced fields : ruộng bật than)
13.C ( cấu đk loại 1)
14.D
15.B ( opening ceremony; lễ khai mạc)