Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
V.
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.
1. There are
chairs in the room.
A. any
B. some
2. We study the life of plants and animals in
A. biology
3. Tom
A. doesn't go out
4.How often
A. are you eating
5. Do you have
A. this
B. that
6. The black pants are so nice. Can I
A. try it on
B. try them on
7. "Do you want any
A. desert
8. Can I have
A. a/ a glass of
9. Pad Thai is
A. make with
10.
A. Frying
B. did you eat
B. geography
tonight because he has to study.
B. isn't going out
fish?
jeans in dark blue?
B. change
fries and
B. a/ an
C. an
C. history
chicken or seafood.
C. goes out
C. do you eat
C. a
orange juice, please?
C. some/ a glass of
D. a
?
C. try it in
?"- "Can I have the chocolate cake, please?"
C. dessert
D. order
B. made with
C. made in
is a way to cook food by putting it over the fire.
B. Fish sauce
C. Dish
D. physics
D. is going out
D. are you eat
D. these
D. try them in
D. some/ glass of
D. make on
D. Grilling
2 trả lời
Hỏi chi tiết
113
1
0
hmn
06/01 16:42:01
+5đ tặng
ạn. Viết trả lời
TRẢ LỜI
  • MyOfficial
  • 25/12/2022

Tham khảo lời giải của mình !

II

5. "Chairs" là danh từ số nhiều và còn đếm được nên dùng 'some' là hợp lí.

→ Chọn B.

6. Ta có cụm "Life of plants and animals" - Đời sống của động thực vật nên ở đây dùng "Biology"-Môn Sinh Học.

→ Chọn A.

7. Ta có 'Tonight' là dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn.

+) Cách dùng : ùng để diễn tả những sự việc/hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói.

+) CT:S+be  (not) going →+V- bare.

→ Chọn B.

8. "Often" là dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn.

+) CT: How + often/usually/... + do +S+V- bare ?.

→ Chọn C.

9. "Jeans" luôn luôn là số nhiều, trong cả ba đáp án A,B,C đều là số ít nên chọn D.

→ Chọn D.

10. Tương tự "Jeans" thì "Pants" là quần luôn luộn được tính là danh từ số nhiều nên tân ngữ O thuộc số nhiều.

+) Try something on : Mặc thử cái gì (thường là áo quần,mũ,giày)

→ Chọn B.

11. "Chocolate cake" thuộc món tráng miệng nên chọn C.

Lưu ý: Desert : Sa mạc, Dessert :  Món tráng miệng.

→ Chọn C.

12. "Fries" - Khoai tây chiên là số nhiều, không đếm được nên loại đáp án A,B.

"Orange juice" là nước cam, không đếm được, nên dùng 'glass.'

→ Chọn C.

13. Không có "make on" nên loại đáp án D, câu này ở dạng bị động nên loại đáp án A.

Made with : Được làm với (chỉ đề cập đến 1 trong số nhiều nguyên liệu cùng làm ra vật).

Made in : làm tại, sản xuất tại.

→ Chọn B.

14. "Cook food by putting it over the fire" : Nấu thức ăn bằng cách đặt nó trên lửa = Nướng:Grilling.

→ Chọn D.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
quangcuongg
06/01 16:44:09
+4đ tặng

5. Chọn B.

6.Chọn A.

7. Chọn B.

8. Chọn C.

9. Chọn D.

10Chọn B.

11.  Chọn C.

12. 'Chọn C.

13. Chọn B.

14. Chọn D.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo