Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền từ

7. I li
8. 1 (not/ used to)..
Exercise 3: Complete sentences with "used to" and the correct form of the
verb in brackets:
******
1.1 (not play)...
2. Mike (not smoke)..
3. There (be)
. only one.
4. Minh (like) ..
(eat).
5. She (not cook)
6. Alex (not have)
as a volunteer for that orphanage.
wear a uniform to work.
..... eating hamburgers and sandwiches, but now he
healthy food.
before she got married, but now she (cook)
every evening.
*****
table tennis when I was a child.
... before he went to work.
... five lakes in our village, but now there (be)
*
. mobile phone more often.
7. When I was single, I (go)
I (want)...............
a mobile phone, but now he (use)
shopping every weekend, but now
to go out with my husband.
WONE
ble tem
ON G
1 trả lời
Hỏi chi tiết
36
0
0
LOVETHUTHUY
07/01 13:38:23
+5đ tặng
1.didn't use to play.
2.didn't use to smoke.
3.used to be - is.
4.used to like -  eats.
5.didn't use to cook - cooks.
6.didn't use to have - uses.
7.used to go - want.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư