Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
31/01 16:19:43

Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: x^2 - 3xy + 2 = y

Tìm tất cả các cặp số nguyên x y thỏa mãn
x^2 - 3xy + 2 = y
1 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
135
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình x^2 - 3xy + 2 = y, ta có thể giải phương trình này bằng cách đặt y là hàm của x.

Đặt y = f(x), ta có:
x^2 - 3xf(x) + 2 = f(x)
x^2 - (3f(x))x + 2 - f(x) = 0

Đây là một phương trình bậc hai với biến x. Để phương trình có nghiệm nguyên, ta cần điều kiện delta (Δ) là một số chính phương.

Δ = (3f(x))^2 - 4(2 - f(x))
= 9f(x)^2 - 8 + 4f(x)
= 9f(x)^2 + 4f(x) - 8

Để Δ là một số chính phương, ta cần tìm các giá trị nguyên của f(x) sao cho 9f(x)^2 + 4f(x) - 8 là một số chính phương.

Để giải phương trình này, ta có thể sử dụng phương trình bậc nhất hoặc phương trình bậc hai. Tuy nhiên, để đơn giản hóa, ta có thể sử dụng phương trình bậc nhất.

Đặt f(x) = t, ta có:
9t^2 + 4t - 8 = k^2, với k là một số nguyên.

Đây là một phương trình bậc hai với biến t. Ta có thể giải phương trình này bằng cách sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

t = (-4 ± √(4^2 - 4(9)(-8))) / (2(9))
t = (-4 ± √(16 + 288)) / 18
t = (-4 ± √304) / 18

Để t là một số nguyên, ta cần tìm các giá trị của √304 sao cho kết quả là một số nguyên.

√304 ≈ 17.4642492

Do đó, ta có hai trường hợp:
1. (-4 + √304) / 18 ≈ 0.4142361
(-4 - √304) / 18 ≈ -1.5817695

2. (-4 + √304) / 18 ≈ 0.4142361
(-4 - √304) / 18 ≈ -1.5817695

Với mỗi trường hợp, ta có thể tìm giá trị của x bằng cách sử dụng f(x) = t.

1. (-4 + √304) / 18 ≈ 0.4142361
f(x) = 0.4142361
x^2 - 3x(0.4142361) + 2 = 0.4142361
x^2 - 1.2427083x + 1.5855272 ≈ 0

Phương trình này không có nghiệm nguyên.

2. (-4 - √304) / 18 ≈ -1.5817695
f(x) = -1.5817695
x^2 - 3x(-1.5817695) + 2 = -1.5817695
x^2 + 4.7453085x + 3.581539 ≈ 0

Phương trình này không có nghiệm nguyên.

Từ đó, ta kết luận rằng không có cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình x^2 - 3xy + 2 = y.
1
2
Vinh
31/01 16:19:56
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo