Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai

Cho lúa thuần chủng hạt dàidẻo lai lúa thuần chủng hạt ngắn khô biết hài dài trội hoàn toàn so với hạt ngắn,hạt dẻo trội hoàn toàn so với hạt khô cho F1 lai phân tích thu đc 50% hạt dài dẻo,50% hạt ngắn khô.Xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai từ P-F2
3 trả lời
Hỏi chi tiết
90
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dựa trên thông tin đã cho, ta có thể xác định kiểu gen của P như sau:

- Lúa thuần chủng hạt dài dẻo là genotype DD
- Lúa thuần chủng hạt ngắn khô là genotype dd

Vì F1 là lai giữa P, nên genotypes của F1 là Dd (hạt dài dẻo).

Sơ đồ lai từ P-F2:

P (DD) x P (dd)
| |
Dd Dd
| |
------------------
| |
DD dd
| |
Dd Dd
| |
----------------------
| |
DD dd
| |
Dd Dd
| |
----------------------
| |
DD dd
| |
Dd Dd
| |
----------------------
| |
DD dd
| |
Dd Dd
| |
----------------------

Từ sơ đồ lai trên, ta có thể thấy rằng F2 có tỷ lệ 25% lúa thuần chủng hạt dài dẻo (DD), 25% lúa thuần chủng hạt ngắn khô (dd), và 50% lai hạt dài dẻo (Dd).
1
1
Nam Phong
01/02 22:04:14
+5đ tặng

Hạt dài thuần chủng: AA, hạt tròn thuần chủng: aa��

P:    AA  x  aa

GP:  A        a

F1�1: Aa ( hạt dài)

F1 x F1: Aa   x    Aa

GP1:  A,a  x   A,a

F2:  AA, Aa, Aa, aa

Tỉ lệ kiểu gen F2: 1AA, 2Aa, 1aa 

⇒⇒ Tỉ lệ: 3:1 (3 dài : 1 tròn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Vinh
01/02 22:04:17
+4đ tặng

* Theo đề bài, ta có tính trạng hạt dài là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt tròn -> Tính trạng hạt dài là tính trạng trội, tính trạng hạt tròn là tính trạng lặn.

* Quy ước gen:

- Đặt gen A là gen trội quy định tính trạng hạt dài

- Đặt gen a là gen lặn quy định tính trạng hạt tròn

* Sơ đồ lai :

PTC : AA x aa

Gp :   A       a

F1 :    Aa (100% hạt dài)

F1 x F1 :   Aa  x  Aa

G         :     A,a    A,a

F2:       AA : Aa : Aa : aa

KH:      3 hạt dài, 1 hạt tròn

2
0
AKaka KUKU
01/02 22:05:37
+3đ tặng

Giải thích các bước giải:

Hạt dài thuần chủng: AA, hạt tròn thuần chủng: aa

P:    AA  x  aa

GP:  A        a

F1: Aa ( hạt dài)

F1 x F1: Aa   x    Aa

GP1:  A,a  x   A,a

F2:  AA, Aa, Aa, aa

Tỉ lệ kiểu gen F2: 1AA, 2Aa, 1aa 

⇒ Tỉ lệ: 3:1 (3 dài : 1 tròn)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo